Knock somebody down


Knock somebody down

/nɒk daʊn/

  • Tông vào ai đó làm họ chết hoặc bị thương

Ex: She was knocked down by a bus.

(Cô ấy bị một cái xe buýt đâm vào.)  

 

  • Đánh gục, hạ gục ai

Ex: He knocked down his opponent in the first round.

(Anh ấy đã hạ gục đối thủ từ vòng đầu tiên.)  

 

  • Trả giá thành công với người bán

Ex: She wanted $200 but I knocked her down to $175.

(Cô ta đã đòi 200$ nhưng tôi đã trả giá xuống còn 175$.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm