Keep something down


Keep something down

/kiːp daʊn/

  • Giữ cho cái gì ở mức thấp, tránh việc tăng số lượng, kích cỡ

Ex: We are trying to keep our prices down.

(Chúng tôi đang cố gắng để giữ cho giá thành không tăng cao.)  

  • Có thể ăn uống mà không bị nôn mửa

Ex: After her operation, she couldn't keep anything down.

(Cô ấy sẽ khó tránh việc bị nôn mửa sau khi làm phẫu thuật.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm