Iron out>
Iron out
/ˈaɪərn aʊt/
Loại bỏ vấn đề hoặc khó khăn đang ảnh hưởng đến một cái gì đó
Ex: There are still a few details that need ironing out.
(Vẫn còn một số chi tiết cần giải quyết.)
Solve /sɒlv/
(v): giải quyết
Ex: Attempts are being made to solve the problem of waste disposal.
(Những nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề xử lý chất thải.)
- Identify with somebody là gì? Nghĩa của Identify with somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Immerse somebody/yourself in something là gì? Nghĩa của Immerse somebody/yourself in something - Cụm động từ tiếng Anh
- Impact on somebody/something là gì? Nghĩa của Impact on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Impress something on somebody là gì? Nghĩa của Impress something on somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Improve on (something) là gì? Nghĩa của Improve on (something) - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh