Improve on (something)


Improve on (something)

 /ɪmˈpruːv ɒn /

Làm việc gì tốt hơn

Ex: Last time she ran the race in 20 minutes, so she's hoping to improve on that.

(Lần trước cô ấy đã hoàn thành cuộc đua trong 20 phút, vì vậy cô ấy muốn làm tốt hơn nữa.)  

Từ đồng nghĩa

Progress /prəˈɡres/

(v) Tiến bộ, tiến triển

Ex: Industry is progressing quickly in Vietnam.

(Công nghiệp đang phát triển rất nhanh ở VN.)  

 

Advance  /ədˈvɑːns/

(v) Phát triển, tiến bộ

Ex: We have advanced greatly in our knowledge of the universe in recent years.

(Kiến thức về vụ trũ của chúng ta đã phát triển vượt bậc trong những năm gần đây.)  

Từ trái nghĩa

Worsen /ˈwɜː.sən/

(v) Trở nên tệ hơn

Ex: As the company's financial problems worsened, several directors resigned.

(Vì các vấn đề tài chính công ty quá tệ nên hàng loạt các giám đốc đã từ chức.)  

 

Deteriorate /dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/

(v) Trở nên xấu đi

Ex: She was taken into hospital last week as her condition suddenly deteriorated.

(Cô ấy được đưa vào bệnh viện cuối tuần trước vì tình trạng bệnh đột ngột trở nặng.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm