Inform on somebody


Inform on somebody

/ ɪnˈfɔːm ɒn /

Buộc tội ai

Ex: One of the gang informed on the rest.

(Một tên trong băng tội phạm đã buộc tội những người còn lại.)  

Từ đồng nghĩa

Charge /tʃɑːdʒ/

(v) Buộc tội, cáo buộc

Ex: She is charged with murdering her husband.

(Cô ấy bị cáo buộc giết chồng của mình.)  

 

Accuse /əˈkjuːz/

(v) Buộc tội, kết tội

Ex: That surgeon was accused of negligence.

(Vị bác sĩ đó đã bị kết tội cẩu thả.)  

 

Incriminate /ɪnˈkrɪm.ɪ.neɪt/

(v) Buộc tội cho, đổ tội cho

Ex: A secret report incriminating this company was leaked last week.

(Một bản báo cáo bí mật để buộc tội công ty này đã bị lộ ra tuần trước.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm