Identify with somebody


Identify with somebody

/aɪˈdɛntɪfaɪ wɪð /

Thấu hiểu, đồng cảm với ai

Ex: He’s a character that readers feel they can identify with.

(Anh ấy là một nhân vật mà người đọc cảm thấy họ có thể thấu hiểu anh ấy.)  

Từ đồng nghĩa

Sympathise  /ˈsɪm.pə.θaɪz/

(v) Thông cảm, đồng cảm

Ex: I sympathised with you, I’ve had a similar unhappy experience myself.

(Tôi đồng cảm với anh, bản thân tôi cũng có một trải nghiệm tương tự.)  


Empathise  /ˈsɪm.pə.θaɪz/

(v) Thông cảm, thấu hiểu

Ex: It's very easy to empathize with them.

(Thật sự rất dễ đồng cảm với họ.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm