Interest somebody in something


Interest somebody in something

/ ˈɪntrɛst ɪn /

Thuyết phục ai đó làm gì

Ex: The boy interested his mom in buying toys.

(Cậu bé thuyết phục mẹ của mình mua đồ chơi.)  

Từ đồng nghĩa

Persuade /pəˈsweɪd/

(V) Thuyết phục

Ex: It's no use trying to persuade him, you're innocent.

(Đừng cố thuyết phục anh ta nữa, vô ích thôi, đồ ngây thơ.)  

 

Convince  /kənˈvɪns/

(V) Thuyết phục

Ex: I hope this will convince you to change your mind.

(Tôi mong điều này sẽ thuyết phục bạn thay đổi suy nghĩ.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm