Mục II,III - Phần A - Trang 93 Vở bài tập Vật lí 9>
Giải trang 93 VBT vật lí 9 Mục II - Cách tạo ra dòng điện xoay chiều (Phần A - Học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 33
Đề bài
Hoàn thành mục II - Cách tạo ra dòng điện xoay chiều và mục III - Vận dụng
Lời giải chi tiết
II - CÁCH TẠO RA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín
C2:
Dự đoán: Khi cực N của nam châm lại gần cuộn dây thì có 1 đèn sáng. Khi cực N ra xa cuộn dây thì đèn còn lại sáng đèn kia tắt.
Kết quả thí nghiệm kiểm tra: Hai đèn Led sáng như thế nào ?
Hai đèn Led sáng xen kẽ nhau, đèn này sáng thì đèn kia tắt, cứ thế luân phiên nhau sáng tắt.
2. Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường.
C3:
+ Cuộn dây dẫn từ vị trí 1 sang vị trí 2 (quay 1/4 vòng) thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng dần đến lớn nhất tại vị trí 2. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn theo một chiều nào đó.
+ Cuộn dây dẫn từ vị trí 2 sang vị trí 3 thì số đường từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm về nhỏ nhất tại ví trí mặt phẳng khung dây trùng với vị trí 1. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn theo một chiều nào đó nhưng ngược lại lúc đầu.
+ Cuộn dây tiếp tục quay thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S luân phiên tăng, giảm. Như vậy sau mỗi vòng quay dòng điện cảm ứng đổi chiều 2 lần. Vậy dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là dòng điện xoay chiều.
Nhận xét: Chiều của dòng điện cảm ứng thay đổi khi cuộn dây quay quanh nam châm.
3. Kết luận
- Dòng điện luân phiên đổi chiều gọi là dòng điện xoay chiều.
- Khi cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm hay cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì trong cụộn dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
III - VẬN DỤNG
C4:
Giải thích: Khi khung quay 1/4 vòng tròn thì số đường sức từ qua khung tăng, một trong hai đèn LED sáng. Trên 1/4 vòng tròn sau, số đường sức từ giảm nên dòng điện đổi chiều, đèn thứ hai sáng. Quá trình lặp lại cho nửa vòng tiếp theo. Như vậy sau một vòng quay mỗi bóng đèn lại chỉ sáng trên nửa vòng tròn.
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9