Mục II - Phần A - Trang 107 Vở bài tập Vật lí 9>
Giải trang 107 VBT vật lí 9 Mục II - Vận dụng (Phần A - Học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 39
II - VẬN DỤNG
10.
Vẽ chiều của điện từ tác dụng lên điểm N của dây dẫn vào hình 39.2:
Lời giải chi tiết:
Đường sức từ do cuộn dây của nam châm điện tạo ra tại N hướng từ trái sang phải. Áp dụng quy tắc bàn tay trái, lực từ hướng từ ngoài vào trong và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
11.
a) Để vận tải điện năng đi xa, người ta phải dùng máy biến thế vì:..............
b) Công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây giảm đi ...............
c) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:.............
Lời giải chi tiết:
a. Công suất hao phí do toả nhiệt: \({P_{hp}} = {{R{P^2}} \over {{U^2}}}\)
Để giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên đường dây tải điện ta tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây => Sử dụng máy biến thế để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây.
b. Ta có:
\(\left\{ \matrix{
{P_{hp}} = {{R{P^2}} \over {{U^2}}} \hfill \cr
{P_{hp}}' = {{R{P^2}} \over {U{'^2}}} = {{R{P^2}} \over {{{\left( {100U} \right)}^2}}} = {{R{P^2}} \over {10000.{U^2}}} \hfill \cr} \right. \\\Rightarrow {P_{hp}}' = {{{P_{hp}}} \over {10000}}\)
c. Ta có:
\({{{U_1}} \over {{U_2}}} = {{{n_1}} \over {{n_2}}} \Rightarrow {U_2} = {U_1}.{{{n_2}} \over {{n_1}}} = 220.{{120} \over {4400}} = 6V\)
12.
Không thể dùng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì:
Lời giải chi tiết:
Dòng điện không đổi không tạo ra từ trường biến thiên, số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thứ cấp không biến đối nên trong cuộn dây này không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
13.
Trong khung dây không xuất hiện dòng điện xoay chiều trong trường hợp:
Lời giải chi tiết:
a. Khi khung dây quay quanh trục PQ nằm ngang.
vì: khi đó đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung đây luôn không đổi, luôn bằng 0. Do đó, trong khung dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9