Câu 9.a, 9.b phần bài tập bổ sung – Trang 29,30 Vở bài tập Vật lí 9>
Giải bài 9.a, 9.b phần bài tập bổ sung – Trang 29,30 VBT Vật lí 9. Một đoạn dây điện trở AB làm bằng constantan mắc nối tiếp ...
II - BÀI TẬP BỔ SUNG
9.a.
Một đoạn dây điện trở AB làm bằng constantan mắc nối tiếp với một đoạn dây điện trở BC bằng nicrom có cùng tiết diện và có cùng chiều dài (hình 9.1). Đặt vào hai đầu AC của đoạn mạch một hiệu thế 6V. So sánh:
a) Cường độ dòng điện đi qua AB và BC.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu dây AB và hai đầu dây BC.
Phương pháp giải:
- định luật Ôm \(I = \dfrac{U}{R}\)
- điện trở của dây dẫn \(R = \rho .\dfrac{\ell }{S}\)
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Dây AB làm bằng constantan nối tiếp với dây BC bằng nicrom;
\(S_1 = S_2\); \(l_1 = l_2\); \(U_{AC} = 6 V\)
a) So sánh \(I_{AB}, I_{BC}\) ?
b) So sánh \(U_{AB}, U_{BC}\) ?
Lời giải:
a) Do điện trở AB nối tiếp với điện trở BC nên IAB = IBC
b) Do \(ρ_{AB} < ρ_{BC}\) mà cùng chiều dài, cùng tiết diện nên \(R_{AB} < R_{BC}\)
Mặt khác ta có \(U_{AB}/U_{BC} = R_{AB}/R_{BC}\) mà \(R_{AB} < R_{BC}\) nên \(U_{AB} < U_{BC}\)
9.b.
Một dây điện trở làm bằng constantan có chiều dài 1m, tiết diện 1mm2. Muốn thay dây điện trở này bằng dây điện trở làm bằng nikenlin mà không làm thay đổi cường độ dòng điện trong mạch điện thì phải chọn dây nikenlin có chiều dài 1m và tiết diện bao nhiêu?
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính điện trở của dây dẫn \(R = \rho .\dfrac{\ell }{S}\)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Dây constantan có: \(l_1 = 1m; S_1 = 1 mm^2\);
Dây nikelin có: \(l_2 = 1m; S_2\);
\(I_1 = I_2; S_2 = ?\)
Do \(I_1 = I_2\) nên \(R_1 = R_2\)
\(\dfrac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \dfrac{{{\rho _1}.{\ell _1}.{S_2}}}{{{\rho _2}.{\ell _2}.{S_1}}} = 1 \\\to {S_2} = 0,8m{m^2}\)
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9