Giải Bài 25 trang 18 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều>
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Đề bài
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:
a) \({\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{26}}.\dfrac{{10}}{{13}}\) với \(a = \dfrac{5}{{13}}\);
b) \({\left( { - \dfrac{3}{4}} \right)^4}.{(0,75)^3}\) với \(a = 0,75\);
c) \({( - {\rm{ }}0,36)^3}:\dfrac{{ - 25}}{9}\) với \(a = \dfrac{3}{5}\);
d) \(4.2.\left( {{2^3}:\dfrac{1}{{16}}} \right)\) với \(a = 2\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta có thể tính kết quả của các phép tính rồi viết theo lũy thừa của a hoặc viết các số có trong phép tính theo lũy thừa của a rồi tính kết quả.
Lời giải chi tiết
a)
\({\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{26}}.\dfrac{{10}}{{13}} = {\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{13.2}}.\dfrac{{5.2}}{{13}}\\ = {\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{13}}.\dfrac{5}{{13}} = {\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^6}\)
b)
\({\left( { - \dfrac{3}{4}} \right)^4}.{(0,75)^3} = {( - {\rm{ 0,75)}}^4}.{(0,75)^3}\\ = {(0,75)^4}.{(0,75)^3} = {(0,75)^7}\)
c)
\({( - {\rm{ }}0,36)^3}:\dfrac{{ - 25}}{9} = {\left( { - \dfrac{9}{{25}}} \right)^3}:\dfrac{{ - 25}}{9} \\= {\left( { - \dfrac{9}{{25}}} \right)^3}.\dfrac{{ - 9}}{{25}} = {\left( { - \dfrac{9}{{25}}} \right)^4} \\= {\left( {\dfrac{9}{{25}}} \right)^4} = {\left[ {{{\left( {\dfrac{3}{5}} \right)}^2}} \right]^4} = {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^8}\)
d)
\(4.2:\left( {{2^3}.\dfrac{1}{{16}}} \right) = {2^2}.2:\left( {{2^3}.\dfrac{1}{{{2^4}}}} \right) \\= {2^2}.2:\dfrac{1}{2} \\= {2^2}.2.2 = {2^4}\)
- Giải Bài 26 trang 19 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều
- Giải Bài 27 trang 19 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều
- Giải Bài 28 trang 19 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều
- Giải Bài 29 trang 19 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều
- Giải Bài 24 trang 18 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều
>> Xem thêm