-
Giải bài 3 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. (y = frac{{{x^2} - 2x}}{{x + 1}}). B. (y = frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}).
C. (y = frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}). D. (y = frac{{2x}}{{x + 1}}).
-
Giải bài 4 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (y = x + m - 1) cắt đồ thị hàm số (y = frac{{2x + 1}}{{x + 1}}) tại hai điểm A, B thỏa mãn (AB = 2sqrt 3 ) là
A. (m = 2 pm sqrt {10} ). B. (m = 4 pm sqrt 3 ).
C. (m = 2 pm sqrt 3 ). D. (m = 4 pm sqrt {10} ).
-
Giải bài 5 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho hàm số (y = frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 1}}) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng (x = - 1) là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
B. Đường thẳng (y = 1) là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
C. Đường thẳng (y = x - 3) là tiệm cận xiên của đồ thị (C).
D. Hàm số có hai cực trị.
-
Giải bài 6 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho hàm số (fleft( x right)) là một hàm số liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right]) và (Fleft( x right)) là một nguyên hàm của (fleft( x right)) trên (left[ {a;b} right]). Khi đó (intlimits_a^b {fleft( x right)dx} ) có giá trị bằng
A. (Fleft( b right) - Fleft( a right)).
B. (Fleft( b right) - Fleft( a right) + C), (C) là hằng số.
C. (Fleft( a right) - Fleft( b right)).
D. (Fleft( a right) - Fleft( b right) + C), (C) là hằng số.
-
Giải bài 7 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. (int {dx} = x + C). B. (int {{x^3}dx} = frac{{{x^4}}}{4} + C).
C. (int {frac{1}{x}dx} = ln x + C) . D. (int {{e^x}dx} = {e^x} + C).
-
Giải bài 8 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Nguyên hàm (Fleft( x right)) của hàm số (fleft( x right) = 4{x^3} + 2x - 1) thỏa mãn (Fleft( 1 right) = 10) là
A. (Fleft( x right) = {x^4} + {x^2} - 1). B. (Fleft( x right) = {x^4} - {x^2} + 10).
C. (Fleft( x right) = {x^4} + {x^2} - x + 9) . D. (Fleft( x right) = {x^4} + {x^2} - x + 10).
-
Giải bài 9 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho (intlimits_0^4 {fleft( x right)dx} = 5) và (intlimits_0^4 {gleft( x right)dx} = 6). Giá trị của (intlimits_0^4 {left[ {fleft( x right) + 2gleft( x right)} right]dx} ) là
A. 17. B. 16. C. 11 . D. 22.
-
Giải bài 10 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Tích phân (pi intlimits_1^3 {{{left( {x - 1} right)}^2}dx} ) dùng để tính một trong các đại lượng sau, đó là các đại lượng nào?
A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (y = {left( {x - 1} right)^2},{rm{ }}y = 0,{rm{ }}x = 1,{rm{ }}x = 3).
B. Thể tích khối tròn xoay hình thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: (y = x - 1,{rm{ }}y = 0,{rm{ }}x = 1,{rm{ }}x = 3) quay quanh trục Ox.
C. Diện tích hình phẳng giới hạn bở
-
Giải bài 11 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số (y = {x^2} + 2,{rm{ }}y = 3x) và các đường thẳng (x = 1,{rm{ }}x = 2) là
A. (frac{1}{4}). B. (frac{1}{6}). C. (frac{1}{3}). D. (frac{1}{5}).
-
Giải bài 12 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho hình chóp (S.ABC) có (SA) vuông góc với mặt phẳng (left( {ABC} right)) và tam giác (ABC) vuông cân tại (B), biết (SA = AB = BC = a). Gọi (M) là trung điểm của cạnh (AC). Tích vô hướng (overrightarrow {SM} cdot overrightarrow {BC} )bằng
A. (frac{{{a^2}}}{2}). B. ({a^2}). C. ( - {a^2}). D. ( - frac{{{a^2}}}{2}).
-
Giải bài 13 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D'), gọi (G) là trọng tâm của tam giác (ADA') và (M) là trung điểm của đoạn thẳng (CC'). Hệ thức biểu diễn (overrightarrow {GM} ) theo ba vectơ (overrightarrow {AB} ,{rm{ }}overrightarrow {AD} ,{rm{ }}overrightarrow {AA'} ) là
A. (overrightarrow {AB} + frac{1}{2}overrightarrow {AD} + frac{1}{3}overrightarrow {AA'} ). B. (overrightarrow {AB} + frac{2}{3}overrightarrow {AD} + frac{1}{3}overrightarrow {AA'} ).
-
Giải bài 14 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (Delta :frac{{x - 3}}{2} = frac{{y + 1}}{1} = frac{{z + 4}}{{ - 3}}). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (Delta ) là
A. (overrightarrow {{u_1}} = left( {3; - 1; - 4} right)). B. (overrightarrow {{u_2}} = left( { - 4; - 2;6} right)).
C. (overrightarrow {{u_3}} = left( {2;1;3} right)). D. (overrightarrow {{u_4}} = left( {3;1;4} right)).
-
Giải bài 15 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian Oxyz, cho điểm (Aleft( {2; - 1; - 3} right)) và mặt phẳng (left( P right):2x - 2y - z = 0) .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (left( P right)) là
A. 3. B. 6. C. (frac{2}{3}). D. (frac{1}{3}).
-
Giải bài 16 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z + 9 = 0). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) lần lượt là
A. (Ileft( {1;2; - 3} right);R = 5). B. (Ileft( {1;2; - 3} right);R = sqrt 5 ).
C. (Ileft( {2;4; - 6} right);R = 5). D. (Ileft( {2;4; - 6} right);R = sqrt 5 ).
-
Giải bài 17 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Bảng tần số ghép nhóm sau cho biết thành tích luyện tập của một vận động viên nghiệp dư chạy maraton 42 km.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 0,5. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.
-
Giải bài 18 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Bảng tần số ghép nhóm sau cho biết thành tích luyện tập của một vận động viên nghiệp dư chạy maraton 42 km.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 0,5. B. 0,75. C. 6,75. D. 7,5.
-
Giải bài 19 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Bảng tần số ghép nhóm sau cho biết thành tích luyện tập của một vận động viên nghiệp dư chạy maraton 42 km.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là
A. 0,51. B. 0,61. C. 0,71. D. 0,81.
-
Giải bài 20 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 lá bài. Xác suất để lá bài lấy ra có chất rô, nếu biết rằng lá bài mang số chẵn là
A. (frac{1}{4}). B. (frac{3}{8}). C. (frac{1}{3}). D. (frac{5}{{13}}).
-
Giải bài 21 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Chọn ngẫu nhiên gia đình có 2 con. Biết rằng người con đầu là con gái. Xác suất để gia đình có 2 con gái là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,55. D. 0,65.
-
Giải bài 22 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Biết rằng số chấm trên hai con xúc xắc bé hơn 5. Xác suất để tổng số chấm bằng 6 là
A. (frac{3}{{17}}). B. (frac{4}{{17}}). C. (frac{5}{{19}}). D. (frac{3}{{16}}).
-
Giải bài 23 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (y = - {x^3} + 3{x^2} - 2).
b) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình ( - {x^3} + 3{x^2} + 5 - m = 0) có ba nghiệm phân biệt.
c) Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số mà tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc lớn nhất.
-
Giải bài 24 trang 51 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số (y = frac{{2x - 1}}{{x - 1}}). Tìm tọa độ tâm đối xứng I của đồ thị.
b) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng (d:y = - x + m) cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt.
c) Chứng minh rằng tiếp tuyến của đồ thị (H) tại mọi điểm M thuộc (H) luôn cắt hai tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B và diện tích tam giác IAB không đổi.
-
Giải bài 25 trang 52 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (y = - frac{{{x^2} + x + 1}}{x}).
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d:y = - 2x + m) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thuộc hai nhánh của đồ thị và đoạn AB ngắn nhất.
-
Giải bài 26 trang 52 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (y = frac{{{x^2}}}{{x + 1}}).
b) Tìm các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức (M = frac{{{{cos }^2}alpha }}{{cos alpha + 1}}).
-
Giải bài 27 trang 52 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Một hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình cầu bán kính R.
a) Chứng minh thể tích khối chóp tương ứng là (V = frac{{4{R^2}{x^2}}}{{3left( {x - 2R} right)}}), trong đó x là chiều cao hình chóp.
b) Với giá trị nào của x để khối chóp tương ứng có thể tích nhỏ nhất?
-
Giải bài 28 trang 52 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Tìm họ nguyên hàm của mỗi hàm số sau
a) (fleft( x right) = 3{x^2} - 2x + frac{2}{x});
b) (gleft( x right) = sin x - frac{3}{{{{cos }^2}x}} + 1);
c) (hleft( x right) = {left( {3x - 1} right)^2} - 2sqrt x + sin x - 1).
-
Giải bài 29 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
a) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {{{sin }^2}frac{x}{2}dx} );
b) (intlimits_0^1 {left( {3x - 4{x^3}} right)dx} + intlimits_1^2 {left( {4{x^3} - 3x} right)dx} );
c) (intlimits_0^6 {left( {left| {2x - 2} right| + 4{x^2}} right)dx} ).
-
Giải bài 30 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho hàm số (fleft( x right)) có (f'left( x right) = 10x - {e^x}) với mọi (x in mathbb{R}). Biết (fleft( 0 right) = 1). Tính giá trị (fleft( 2 right)).
-
Giải bài 31 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì tăng tốc, chuyển động thành chuyển động nhanh dần đều với gia tốc (a = 3t - 8left( {m/{s^2}} right)), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc.
a) Biết vận tốc của ô tô là (vleft( t right) = frac{a}{2}{t^2} + bt + c) với (a,b,c) là các số nguyên. Tính (a + b + c).
b) Quãng đường ô tô đi được sau 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng đơn vị).
-
Giải bài 32 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (y = sqrt x - 2), trục hoành và các đường thẳng (x = 4,x = 9).
-
Giải bài 33 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi đường parabol (y = {x^2} - 3x + 2), trục hoành và các đường thẳng (x = 1;x = 2).
-
Giải bài 34 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính (left( {overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} } right) cdot overrightarrow {BC} ).
-
Giải bài 35 trang 53 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (Delta :frac{{x - 2}}{1} = frac{{y + 2}}{2} = frac{{z - 3}}{2}) và mặt phẳng (left( P right):2x + y - z - 3 = 0).
a) Tính góc giữa đường thẳng (Delta ) và mặt phẳng (left( P right)).
b) Viết phương trình mặt phẳng (left( Q right)) chứa (Delta ) và mặt phẳng (left( Q right)) vuông góc với mặt phẳng (left( P right)).
-
Giải bài 36 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {left( {z - 2} right)^2} = 9) và mặt phẳng
(left( P right):2x + 2y - z + 8 = 0).
a) Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến của (P) và (S).
-
Giải bài 37 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:
(Delta :left{ begin{array}{l}x = 3\y = 1 + t\z = - 1 + 3tend{array} right.) và (Delta ':left{ begin{array}{l}x = 1 + s\y = - 2 + 3s\z = - 5end{array} right.)
a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (Delta ) và (Delta ').
b) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng (Delta ) và (Delta ').
-
Giải bài 38 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm (Aleft( {1;2;0} right)) và (Bleft( {3;2;2} right))
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng (AB).
b) Viết phương trình mặt cầu đường kính (AB).
c) Viết phương trình mặt phẳng (left( {OAB} right)).
d) Tìm tọa độ điểm (M) nằm trên mặt phẳng (left( {Oyz} right)) sao cho (M{A^2} + M{B^2}) nhỏ nhất.
-
Giải bài 39 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Một quả bóng được chuyền theo một đường parabol nằm trong một mặt phẳng (left( alpha right)) vuông góc với mặt sân cỏ, từ vị trí O đến vị trí A cách O một khoảng 20 m về hướng (S{30^ circ }E) (hướng tạo với hướng nam góc ({30^ circ }) và tạo với hướng đông góc ({60^ circ })). Các vị trí O, A đều thuộc sân cỏ. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tại điểm O, các trục Ox, Oy thuộc mặt sân cỏ (phẳng), tia Ox chỉ hướng nam, tia Oy chỉ hướng đông, đơn vị đo theo mét. Viết phương trình mặt p
-
Giải bài 40 trang 54 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Đối với một vị trí P trong không trung, gọi M là giao điểm của tia OP với bề mặt Trái Đất. Khi đó vĩ độ, kinh độ của M cũng tương ứng được gọi là vĩ độ, kinh độ của P, độ dài PM được gọi là cao độ (so với mặt đất) của P. Vị trí P trong không trung hoàn toàn xác định khi biết vĩ độ, kinh độ và cao độ của nó. Tại một thời điểm, một vệ tinh ở vị trí có độ cao 19 113 km so với mặt đất và có vĩ độ và kinh độ tương ứng là ({30^ circ }N{,60^ circ }W). Trong không gian Oxyz, tính tọa độ của vị trí v
-
Giải bài 41 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Một nhóm học sinh áp dụng hai thiết bị để đo công suất của một chiếc quạt điện và thu được bảng tần số ghép nhóm sau:
a) Tìm độ lệch chuẩn cho hai mẫu số liệu ghép nhóm về công suất của chiếc quạt điện khi đo theo hai phương pháp trên.
b) Từ kết quả tính được hãy cho biết thiết bị nào có kết quả đo ổn định hơn.
-
Giải bài 42 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Nghiên cứu hiệu quả của hai loại thuốc hạ huyết áp A và B trên 4000 người, ta thu được bảng thống kê 2 x 2 sau đây:
Chọn ngẫu nhiên một người, tính xác suất để:
a) Người đó hạ huyết áp biết rằng người đó dùng thuốc A;
b) Người đó dùng thuốc A biết rằng người đó hạ huyết áp;
c) Người đó dùng thuốc B biết rằng người đó không hạ huyết áp;
d) Người đó không hạ huyết áp biết rằng người đó dùng thuốc B.
-
Giải bài 43 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm trên mặt xuất hiện của ba con xúc xắc khác nhau”.
B: “Có ít nhất một con xúc xắc xuất hiện trên mặt 6 chấm”.
Tính (Pleft( {A|B} right))và (Pleft( {B|A} right)).
-
Giải bài 44 trang 55 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Một cặp trẻ sinh đôi có thể do cùng một trứng sinh ra (gọi đó là cặp song sinh cùng trứng) hay do hai trứng khác nhau sinh ra (gọi là cặp song sinh khác trứng). Cặp song sinh cùng trứng luôn có cùng giới tính. Cặp song sinh khác trứng có xác suất (frac{1}{2}) là cùng giới tính. Thống kê cho thấy 34% cặp song sinh cùng là trai và 30% cặp song sinh cùng là gái.
a) Chọn ngẫu nhiên một cặp trẻ sinh đôi. Tính xác suất để cặp trẻ sinh đôi được chọn là cặp song sinh cùng trứng.
b) Chọn ngẫu nhiên
-
Giải bài 45 trang 56 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Thống kê cho thấy tỉ lệ người mắc bệnh X trong dân cư là 20%. Bệnh X có liên quan đến triệu chứng S.
a) Theo bác sĩ M nếu một người mắc bệnh X thì khả năng người đó có triệu chứng S là 90% và nếu người đó không mắc bệnh X thì chỉ có 15% khả năng người đó có triệu chứng S mà thôi. Vậy theo bác sĩ M, nếu một người có triệu chứng S thì xác suất để người đó có bệnh X là bao nhiêu?
b) Theo bác sĩ N nếu một người mắc bệnh X thì khả năng người đó có triệu chứng S là 95% và nếu người đó không mắc bệnh
-
Giải bài 1 trang 47 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giá trị của tham số m để hàm số (y = frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + 4x - 2023) đạt cực trị tại (x = 2) là
A. Không tồn tại m. B. (m = - 2).
C. (m = 2). D. (m=0).