Giải Bài 1 trang 14 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo>
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.
Đề bài
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.
\(9; \dfrac{1}{8}\);\(\dfrac{{81}}{{16}}\);\(\dfrac{8}{{125}};0,0625 \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta có thể tìm lũy thừa của các số bằng cách sử dụng định nghĩa về lũy thừa của 1 số hữu tỷ
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}9 = {3^2}\\\dfrac{1}{8} = \dfrac{1^3}{2^3}=(\dfrac{1}{{{2}}})^3\\\dfrac{{81}}{{16}} = \dfrac{{{9^2}}}{{{4^2}}} = {\left( {\dfrac{9}{4}} \right)^2}\\\dfrac{8}{{125}} = \dfrac{{2.2.2}}{{5.5.5}} = \dfrac{{{2^3}}}{{{5^3}}} = {\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^3}\\0,0625 = \dfrac{1}{{16}} = \dfrac{{{1^2}}}{{{4^2}}} = {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^2}\end{array}\)
- Giải Bài 2 trang 14 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 3 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 4 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 5 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải Bài 10 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 8 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 7 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 87 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 10 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 9 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 8 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 7 trang 88 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 6 trang 87 sách bài tập toán 7 - Chân trời sáng tạo