Chương 4: Góc và đường thẳng song song - SBT

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1 trang 86

Ta gọi hai góc có tổng bằng 180° là hai góc bù nhau. Hãy viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lí: “Hai góc cùng bù một góc thứ ba thì hai góc đó bằng nhau”.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 87

a) Đo các góc trong Hình 1. b) Nêu tên các cặp góc kề bù.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 83

Cho biết a // b, tìm các số đo x trong Hình 10.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 78

Cho biết AB là tia phân giác của

Xem chi tiết

Bài 1 trang 75

Cho Hình 11

Xem chi tiết

Bài 2 trang 86

Cho định lí “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. a) Hãy vẽ hình minh hoạ, phát biểu giả thiết của định lí trên. b) Hãy chứng minh định lí đó.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 87

Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh trong Hình 2.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 83

Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 11 và giải thích.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 78

Tìm số đo của góc có cạnh là hai kim đồng hồ trong Hình 9.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 75

Tìm số đo góc có dấu “?” trong Hình 12.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 86

Chứng minh định lí: “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông”.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 87

Trong Hình 3 cho biết a // b. Tìm số đo các góc đỉnh A và B.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 83

a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua đỉnh A và song song với BC, cách vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?

Xem chi tiết

Bài 3 trang 78

a) Vẽ

Xem chi tiết

Bài 3 trang 75

Tìm số đo các góc chưa biết trong Hình 13.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 86

Chứng minh định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 87

Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận của định lí về đường phân giác của hai góc kề bù.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 83

Tìm các góc có số đo bằng nhau của 2 tam giác ABC và DEC trong Hình 12

Xem chi tiết

Bài 4 trang 79

Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành

Xem chi tiết

Bài 4 trang 75

Tìm giá trị của x trong Hình 14

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất