Đề thi học kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 2
Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol ?
Đề bài
Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol ?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl.(4) C6H5Cl.
-
A.
(1), (3).
-
B.
(1), (2), (3).
-
C.
(1), (2), (4).
-
D.
(1), (2), (3), (4).
Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc một, no, đơn chức, mạch hở?
-
A.
CH2=CH-CH2OH.
-
B.
(CH3)2CH-CH2OH.
-
C.
C6H5CH2OH.
-
D.
(CH3)2CHOH.
Alcohol nào sau đây khi tách nước tạo thành hai alkene?
-
A.
CH3CH2OH.
-
B.
CH3-CHOH-CH3.
-
C.
CH3-CHOH-CH2CH3.
-
D.
CH3OH.
Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho sơ đồ biến hóa: C6H6 \( \to \) X \( \to \) C6H5OH \( \to \) Y\( \to \)C6H5OH. X, Y lần lượt có thể là
-
A.
C6H5Cl, C6H5ONa
-
B.
C6H5Cl, C6H5NH2
-
C.
C6H5NH2, C6H5COOH
-
D.
C6H5Br, C6H5CO
Acetaldehyde thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
-
A.
-
B.
-
C.
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
-
D.
CH3CHO + 2Ag(NH3)2OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Cho 1,97 gam dung dịch formalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của formaldehyde trong fomalin là
-
A.
49%.
-
B.
40%.
-
C.
50%.
-
D.
38,07%.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2COOH. Tên của X là
-
A.
2 – methylpropanoic acid.
-
B.
2 – methylbutanoic acid.
-
C.
3 – methylbutanoic acid.
-
D.
3 – methylbutan – 1 – oic acid.
Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 4 – 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5%, thể tích acetic acid có trong chai giấm ăn đó là
-
A.
5 mL
-
B.
25 mL
-
C.
50 mL
-
D.
100 mL
Tên thông thường của CH2=CH-CHO là
-
A.
acetic aldehyde.
-
B.
acrylic aldehyde.
-
C.
benzoic aldehyde.
-
D.
propionic aldehyde.
Cho các hydrocarbon: (1) CH2=C(CH3)CH2CH3; (2) (CH3)2C=CHCH3; (3) CH2=C(CH3)CH=CH2; (4) (CH3)2CHC≡CH. Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane?
-
A.
(1) và (2).
-
B.
(2) và (4).
-
C.
(1) và (3).
-
D.
(3) và (4).
Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene và dimethyl acetylene. Số chất tạo thành kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Hợp chất Y: 11 – cis – retinal cần thiết cho khả năng nhìn của mắt. Hợp chất Y có công thức cấu tạo như sau:
(a) Hợp chất Y thuộc hợp chất ketone
(b) 1 mol hợp chất Y phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra 2 mol Ag
(c) Khử hoàn toàn Y bằng LiAlH4 thu được alcohol bậc 2
(d) Y có phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo hết tủa đỏ gạch.
Salicylic acid có công thức cấu tạo sau: làm nguyên liệu để tổng hợp methyl salicylate được dùng làm cao dán giảm đau, kháng viêm ngoài ra.
(a) Phản ứng tổng hợp methyl salicylate thuộc phản ứng ester hóa.
(b) Phương trình điều chế methyl salicylate:
(c) Salicylic acid phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
(d) Công thức phân tử salicylic acid là C7H5O3.
Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau:
(a) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol vì nhân benzene hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol va được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không.
(c) Tính acid của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(d) Phenol trong nước cho môi trường acid, làm quỳ tím hóa đỏ.
Cho các phát biểu về alkane:
(a) Trong phân tử alkane chỉ chứa liên kết đơn
(b) Chỉ có các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
(c) Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi.
(d) Các alkane rắn được dùng làm nến, nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.
Lời giải và đáp án
Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol ?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl.(4) C6H5Cl.
-
A.
(1), (3).
-
B.
(1), (2), (3).
-
C.
(1), (2), (4).
-
D.
(1), (2), (3), (4).
Đáp án : A
Dựa vào tính chất của dẫn xuất halogen
(1) và (3) khi tác dụng với KOH đun nóng thu được alcohol
Đáp án A
Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc một, no, đơn chức, mạch hở?
-
A.
CH2=CH-CH2OH.
-
B.
(CH3)2CH-CH2OH.
-
C.
C6H5CH2OH.
-
D.
(CH3)2CHOH.
Đáp án : B
Dựa vào khái niệm bậc của alcohol
(CH3)2CH-CH2OH là alcohol bậc 1, no đơn chức, mạch hở
Alcohol nào sau đây khi tách nước tạo thành hai alkene?
-
A.
CH3CH2OH.
-
B.
CH3-CHOH-CH3.
-
C.
CH3-CHOH-CH2CH3.
-
D.
CH3OH.
Đáp án : C
Alcohol khi tách nước tuân theo quy tắc tácch Zaistev
Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Dựa vào tính chất của alcohol thơm
Đáp án B
Cho sơ đồ biến hóa: C6H6 \( \to \) X \( \to \) C6H5OH \( \to \) Y\( \to \)C6H5OH. X, Y lần lượt có thể là
-
A.
C6H5Cl, C6H5ONa
-
B.
C6H5Cl, C6H5NH2
-
C.
C6H5NH2, C6H5COOH
-
D.
C6H5Br, C6H5CO
Đáp án : A
Dựa vào tính chất của arene và phenol
X: C6H5Cl và Y: C6H5ONa
Đáp án A
Acetaldehyde thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
-
A.
-
B.
-
C.
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
-
D.
CH3CHO + 2Ag(NH3)2OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Đáp án : A
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các chất
CH3CHO thể hiện tính oxi hóa
Đáp án A
Cho 1,97 gam dung dịch formalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của formaldehyde trong fomalin là
-
A.
49%.
-
B.
40%.
-
C.
50%.
-
D.
38,07%.
Đáp án : D
1 mol HCHO phản ứng tráng bạc tạo ra 4 mol Ag
n Ag = 10,8 : 108 = 0,1 mol
=> n HCHO = 0,1 : 4 = 0,025 mol
m HCHO = 0,025.30 = 0,75g
=> C%HCHO = \(\frac{{0,75}}{{1,97}}.100 = 38,07\% \)
Đáp ánD
Hợp chất X có công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2COOH. Tên của X là
-
A.
2 – methylpropanoic acid.
-
B.
2 – methylbutanoic acid.
-
C.
3 – methylbutanoic acid.
-
D.
3 – methylbutan – 1 – oic acid.
Đáp án : C
Dựa vào quy tắc đọc tên của carboxylic acid
(CH3)2CHCH2COOH: 3 – methylbutanoic acid
Đáp án C
Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 4 – 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5%, thể tích acetic acid có trong chai giấm ăn đó là
-
A.
5 mL
-
B.
25 mL
-
C.
50 mL
-
D.
100 mL
Đáp án : B
Dựa vào công thức tính C%
Thể tích acetic acid là: 500.5% = 25mL
Đáp án B
Tên thông thường của CH2=CH-CHO là
-
A.
acetic aldehyde.
-
B.
acrylic aldehyde.
-
C.
benzoic aldehyde.
-
D.
propionic aldehyde.
Đáp án : B
Dựa vào quy tắc đọc tên của aldehyde
CH3=CH-CHO: acrylic aldehyde
Đáp án B
Cho các hydrocarbon: (1) CH2=C(CH3)CH2CH3; (2) (CH3)2C=CHCH3; (3) CH2=C(CH3)CH=CH2; (4) (CH3)2CHC≡CH. Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane?
-
A.
(1) và (2).
-
B.
(2) và (4).
-
C.
(1) và (3).
-
D.
(3) và (4).
Đáp án : A
Dựa vào quy tắc cộng Markcokviop
\(C{H_2} = C(C{H_3})C{H_2}C{H_3} + HBr \to C{H_3} - CBr(C{H_3})C{H_2}C{H_3}\)(1)
(CH3)2C=CHCH3 + HBr \( \to \)(CH3)2 – CBr – CH2 – CH3 (2)
(1) và (2) phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2 – bromo – 2 – methylbutane.
Đáp án A
Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene và dimethyl acetylene. Số chất tạo thành kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Đáp án : C
Các chất có nối đôi ở đầu mạch tham gia phản ứng tạo kết tủa khi tác dụng với AgNO3 trong NH3
Acetylene (\(HC \equiv CH\)); methyl acetylene (\(C{H_3} - C \equiv CH\));
ethyl acetylene (\(C{H_3} - C{H_2} - C \equiv CH\)) có tham gia phản ứng tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Đáp án C
Hợp chất Y: 11 – cis – retinal cần thiết cho khả năng nhìn của mắt. Hợp chất Y có công thức cấu tạo như sau:
(a) Hợp chất Y thuộc hợp chất ketone
(b) 1 mol hợp chất Y phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra 2 mol Ag
(c) Khử hoàn toàn Y bằng LiAlH4 thu được alcohol bậc 2
(d) Y có phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo hết tủa đỏ gạch.
(a) Hợp chất Y thuộc hợp chất ketone
(b) 1 mol hợp chất Y phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra 2 mol Ag
(c) Khử hoàn toàn Y bằng LiAlH4 thu được alcohol bậc 2
(d) Y có phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo hết tủa đỏ gạch.
Dựa vào công thức của 11 – cis – retinal
(a) Sai, hợp chất Y thuộc hợp chất aldehyde
(b) đúng
(c) sai, khử hoàn toàn Y bằng LiAlH4 thu được alcohol bậc 1
(d) đúng
Salicylic acid có công thức cấu tạo sau: làm nguyên liệu để tổng hợp methyl salicylate được dùng làm cao dán giảm đau, kháng viêm ngoài ra.
(a) Phản ứng tổng hợp methyl salicylate thuộc phản ứng ester hóa.
(b) Phương trình điều chế methyl salicylate:
(c) Salicylic acid phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
(d) Công thức phân tử salicylic acid là C7H5O3.
(a) Phản ứng tổng hợp methyl salicylate thuộc phản ứng ester hóa.
(b) Phương trình điều chế methyl salicylate:
(c) Salicylic acid phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
(d) Công thức phân tử salicylic acid là C7H5O3.
(a) đúng
(b) sai, sản phẩm methyl salicylate sau khi thực hiện phản ứng ester hóa:
(c) đúng, vì – COOH và –OH phenol đều có phản ứng với NaOH
(d) sai, công thức phân tử salicylic acid là C7H6O3
Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau:
(a) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol vì nhân benzene hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol va được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không.
(c) Tính acid của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(d) Phenol trong nước cho môi trường acid, làm quỳ tím hóa đỏ.
(a) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol vì nhân benzene hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol va được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không.
(c) Tính acid của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(d) Phenol trong nước cho môi trường acid, làm quỳ tím hóa đỏ.
(a) đúng, vì nhóm hút electron làm tăng tính acid, nhóm đẩy electron làm giảm tính acid
(b) đúng
(c) đúng
(d) sai, phenol có tính acid yếu nên không làm đổi màu quỳ tìm
Cho các phát biểu về alkane:
(a) Trong phân tử alkane chỉ chứa liên kết đơn
(b) Chỉ có các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
(c) Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi.
(d) Các alkane rắn được dùng làm nến, nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.
(a) Trong phân tử alkane chỉ chứa liên kết đơn
(b) Chỉ có các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
(c) Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi.
(d) Các alkane rắn được dùng làm nến, nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.
(a) đúng
(b) sai, các alkane ở thể lỏng hoặc rắn được dùng làm nhiên liệu
(c) đúng
(d) đúng
Gọi số mol của C3H8 và C4H10 lần lượt là a và b mol
Lượng nhiệt khi đốt cháy khí gas X là: a.2220 + b. 2874 = 597,6 kJ (1)
Khối lượng của khí gas = m C3H8 + m C4H10 = a.44 + b.58 = 12 (2)
Từ (1) và (2): a = 0,075; b = 0,15
Tỉ lệ mol của propane và butane = 0,075 : 0,15 = 1:2
n phenol = 14,1 : 94 = 0,15 mol => n picric acid = 0,15 mol
Khối lượng picric acid: 0,15.229.60% = 20,61g
m ethanol = 20.0,789 = 15,78g => n C2H5OH = 15,78 : 46 = 0,34 mol
m acetic acid = 20.1,05 = 21g => n CH3COOH = 21 : 60 = 0,35 mol
n CH3COOC2H5 = 17,6 : 88 = 0,2 mol
H% = \(\frac{{0,2}}{{0,34}}.100 = 58,8\% \)
Công thức cấu tạo thu gọn của 2,2-dimethylpropane là
Keo dán phenol fomaldehyde (PF)
Tên của alkane nào sau đây không đúng?
Số oxi hóa là một đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
Cho alkyne X tác dụng với H2 dư
Khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học và ứng dụng của: