Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
I. Listen and choose True or False. II. Odd one out. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
sits
-
B.
stops
-
C.
says
2.
-
A.
cookies
-
B.
boxes
-
C.
sandwiches
3.
-
A.
balloons
-
B.
stops
-
C.
lies
II. Odd one out.
1.
-
A.
mushroom
-
B.
cucumber
-
C.
food
2.
-
A.
bus
-
B.
start
-
C.
want
3.
-
A.
movie theater
-
B.
get dressed
-
C.
shopping mall
4.
-
A.
inside
-
B.
plane
-
C.
taxi
5.
-
A.
weather
-
B.
humid
-
C.
foggy
III. Choose the correct answers.
1. I usually get up _______ 6 o’clock.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.
-
A.
catch
-
B.
catches
-
C.
catchs
3. Kai _______ at 6.30.
-
A.
don’t gets up
-
B.
don’t get up
-
C.
doesn’t get up
4. There weren’t ______ cars or trolleys in our town 100 years ago.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
any
5. I didn’t ______ to school yesterday.
-
A.
went
-
B.
go
-
C.
goes
IV. Read and choose True or False.
Yesterday, it was the first day of the summer vacation. It was a sunny day, and many people were outside. They were enjoying the sun. Vinh went to the town on his bicycle. He met his friends in the town and they went to the shopping mall. It was very busy in the town. There were a lot of motorcycles on the roads. The trolleys and buses were full of people going to the market. Vinh's dad is a police officer. He was in the town all day. He helped people to cross the street and he stopped the cars, buses, and taxis. He was very happy to go home in the evening for dinner!
1. It was sunny yesterday.
-
A.
True
-
B.
False
2. Vinh went to the town by his brother’s bicycle.
-
A.
True
-
B.
False
3. Vinh and his friends went to a shopping mall.
-
A.
True
-
B.
False
4. There were some motorcycles on the roads.
-
A.
True
-
B.
False
5. Vinh’s dad was at the police station all day.
-
A.
True
-
B.
False
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
sits
-
B.
stops
-
C.
says
Đáp án: C
1.
A. sits /sɪts/
B. stops /stɒps/
C. says /sɛz/
Đáp án C có đuôi -s được phát âm là /z/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /s/.
Đáp án: C
2.
-
A.
cookies
-
B.
boxes
-
C.
sandwiches
Đáp án: A
2.
A. cookies /ˈkʊkiːz/
B. boxes /ˈbɒksɪz/
C. sandwiches /ˈsænwɪtʃɪz/
Đáp án A có đuôi -s được phát âm là /z/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /iz/.
Đáp án: A
3.
-
A.
balloons
-
B.
stops
-
C.
lies
Đáp án: B
3.
A. balloons /bəˈluːnz/
B. stops /stɒps/
C. lies /laɪz/
Đáp án B có đuôi -s được phát âm là /s/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /z/.
Đáp án: B
II. Odd one out.
1.
-
A.
mushroom
-
B.
cucumber
-
C.
food
Đáp án: C
1.
A. mushroom (n): nấm
B. cucumber (n): dưa chuột
C. food (n): thức ăn
Giải thích: "Mushroom" và "cucumber" là thực phẩm cụ thể, trong khi "food" là một khái niệm chung, không phải là một loại thực phẩm cụ thể.
Đáp án: C
2.
-
A.
bus
-
B.
start
-
C.
want
Đáp án: A
2.
A. bus (n): xe buýt
B. start (v): bắt đầu
C. want (v): muốn
Giải thích: "Bus" là một phương tiện giao thông, còn "start" và "want" là động từ.
Đáp án: A
3.
-
A.
movie theater
-
B.
get dressed
-
C.
shopping mall
Đáp án: B
3.
A. movie theater (n): rạp chiếu phim
B. get dressed (v): mặc đồ
C. shopping mall (n): trung tâm mua sắm
Giải thích: "Movie theater" và "shopping mall" các địa điểm, trong khi "get dressed" là một hành động, không phải một địa điểm.
Đáp án: B
4.
-
A.
inside
-
B.
plane
-
C.
taxi
Đáp án: A
4.
A. inside (adv): bên trong
B. plane (n): máy bay
C. taxi (n): taxi
Giải thích: "Inside" là một giới từ, còn "plane" và "taxi" là các phương tiện giao thông.
Đáp án: A
5.
-
A.
weather
-
B.
humid
-
C.
foggy
Đáp án: A
5.
A. weather (n): thời tiết
B. humid (adj): ẩm ướt
C. foggy (adj): có sương mù
Giải thích: "Weather" là một danh từ chỉ chung, còn "humid" và "foggy" là những tính từ chỉ thời tiết.
Đáp án: A
III. Choose the correct answers.
1. I usually get up _______ 6 o’clock.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.
I usually get up at 6 o’clock.
(Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)
Đáp án: A
2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.
-
A.
catch
-
B.
catches
-
C.
catchs
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Trong thì hiện tại đơn, với chủ ngữ số nhiều “They” thì động từ không cần chia.
They catch the bus to school at 7 o’clock.
(Họ bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)
Đáp án: A
3. Kai _______ at 6.30.
-
A.
don’t gets up
-
B.
don’t get up
-
C.
doesn’t get up
Đáp án: C
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Kai doesn’t get up at 6.30.
(Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)
Đáp án: C
4. There weren’t ______ cars or trolleys in our town 100 years ago.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
any
Đáp án: C
4.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định với “There + to be” ở thì quá khứ đơn:
There + weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.
There weren’t any cars or trolleys in our town 100 years ago.
(Không có chiếc xe hơi tay tàu điện nào ở thị trấn của chúng tôi 100 năm về trước.)
Đáp án: C
5. I didn’t ______ to school yesterday.
-
A.
went
-
B.
go
-
C.
goes
Đáp án: B
5.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
I didn’t go to school yesterday.
(Hôm qua tôi đã không đến trường.)
Đáp án: B
IV. Read and choose True or False.
Yesterday, it was the first day of the summer vacation. It was a sunny day, and many people were outside. They were enjoying the sun. Vinh went to the town on his bicycle. He met his friends in the town and they went to the shopping mall. It was very busy in the town. There were a lot of motorcycles on the roads. The trolleys and buses were full of people going to the market. Vinh's dad is a police officer. He was in the town all day. He helped people to cross the street and he stopped the cars, buses, and taxis. He was very happy to go home in the evening for dinner!
1. It was sunny yesterday.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
1.
Giải thích:
It was sunny yesterday.
(Hôm qua trời nắng.)
Thông tin: Yesterday, it was the first day of the summer vacation. It was a sunny day, and many people were outside.
(Hôm qua là ngày đầu tiên của kỳ nghỉ hè. Trời nắng đẹp, và nhiều người ra ngoài.)
Đáp án: True
2. Vinh went to the town by his brother’s bicycle.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
2.
Giải thích:
Vinh went to the town by his brother’s bicycle.
(Vinh đã đến thị trấn bằg xe đạp của em trai anh ấy.)
Thông tin: Vinh went to the town on his bicycle.
(Vinh đi vào thị trấn bằng chiếc xe đạp của cậu ấy.)
Đáp án: False
3. Vinh and his friends went to a shopping mall.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Giải thích:
Vinh and his friends went to a shopping mall.
(Vinh và bạn bè đã đến trung tâm mua sắm.)
Thông tin: He met his friends in the town and they went to the shopping mall.
(Cậu gặp bạn ở đó và họ cùng nhau đi đến trung tâm mua sắm.)
Đáp án: True
4. There were some motorcycles on the roads.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
4.
Giải thích:
There were some motorcycles on the roads.
(Có một vài chiếc xe máy trên đường.)
Thông tin: There were a lot of motorcycles on the roads.
(Trên đường có rất nhiều xe máy.)
Đáp án: False
5. Vinh’s dad was at the police station all day.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
5.
Giải thích:
Vinh’s dad was at the police station all day.
(Bố của Vinh đã ở đồn cảnh sát cả ngày.)
Thông tin: He was in the town all day.
(Ông đã ở thị trấn cả ngày.)
Đáp án: False
Tạm dịch:
Hôm qua là ngày đầu tiên của kỳ nghỉ hè. Trời nắng đẹp, và nhiều người ra ngoài. Họ đang tận hưởng ánh nắng. Vinh đi vào thị trấn bằng chiếc xe đạp của cậu ấy. Cậu gặp bạn ở đó và họ cùng nhau đi đến trung tâm mua sắm. Thị trấn rất đông đúc. Trên đường có rất nhiều xe máy. Xe đẩy và xe buýt chật kín người đang đi đến chợ. Bố của Vinh là cảnh sát. Ông đã ở thị trấn cả ngày. Ông giúp mọi người qua đường và dừng xe hơi, xe buýt, cũng như taxi. Buổi tối, ông rất vui khi được về nhà ăn tối!
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Đáp án:
1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ được chia + tân ngữ.
Đáp án: Linh often plays soccer with her friends.
(Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)
2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Đáp án:
2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định với động từ to be ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ số nhiều + were + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: They were on vacation in the U.S.A last summer.
(Họ đã có một kì nghỉ ở Mỹ vào mùa hè trước.)
3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach
Đáp án:
3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: We didn’t have a picnic on the beach last summer.
(Hè năm ngoái chúng tôi đã không đi dã ngoại.)
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library
Đáp án:
4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: She doesn’t go to the library on Mondays.
(Cô ấy không đến thư viện vào thứ Hai hàng tuần.)
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
Đáp án:
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Did your mother cook good food?
(Mẹ của bạn nấu ăn có ngon không?)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose the correct answers. II. Listen and complete. III. Choose the best answer. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
UNIT 1. JIM’S DAY 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày. - Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian. 2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường * Quy tắc chia động từ: - Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên - Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)
Các bài khác cùng chuyên mục