Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh
I. Look at the pictures. Listen and number. II. Choose the correct answer. III. Read and complete each sentence below with only ONE word. There is TWO extra words. IV. Reorder the given words to make correct sentences.
Đề bài
A.
B.
C.
D.
E.
II. Choose the correct answers.
1. Quang _______ a dinosaur at the museum last weekend.
-
A.
seen
-
B.
saw
-
C.
see
2. Did they _______ to any pagodas during Tet?
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
going
3. Is the penguin ________ than the kangaroo?
-
A.
slow
-
B.
slowly
-
C.
slower
4. She can run very _________.
-
A.
fast
-
B.
fastly
-
C.
good
5. Is Ben shorter than Adam? - ___________.
-
A.
Yes, he does
-
B.
No, he is
-
C.
Yes, he is
III. Read and complete each sentence below with only ONE word.
Hi Lam,
We’re on vacation in Thailand. It’s humid but it’s beautiful. Yesterday we went on a trip to the jungle. We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals. There were lots of tall trees and bushes, so we walked slowly and carefully on the path. Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
See you soon,
Mi
1. The weather is __________ in Thailand.
2. They saw a big __________ in the jungle.
3. There weren’t any _________ in the jungle.
4. They are going to visit a _________ tomorrow.
5. They are going to sit and _________ on the beach.
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
1. to / last / to / my friends / a / We / coffee shop / went / meet / .
2. speak / You / to / politely / must / teacher / your / .
3. they / their / visit / grandparents / Did / ?
4. than / elephant / bigger / is /An / cheetah / a .
5. a / Is / an / than / ocean / deeper / lake / ?
Lời giải và đáp án
A.
Đáp án:
B.
Đáp án:
C.
Đáp án:
D.
Đáp án:
E.
Đáp án:
Bài nghe:
1. Hi! My name is Jack. Yesterday was Sunday. The weather was sunny. Dad and I went for a walk.
2. It was a long walk. We were hungry, so we had a picnic. We ate sandwiches.
3. After the picnic, it was rainy. We didn’t have coats, so we found a tree to stand under.
4. We saw a bird in a tree. I thought it was very nice. I had my camera, and I took a photo.
5. The rain stopped. We walked up a mountain. It was a very long walk. We were tired, so we didn’t walk home. We bought tickets and went home by bus.
Tạm dịch:
1. Xin chào! Mình tên là Jack. Hôm qua là Chủ nhật. Thời tiết nắng đẹp. Bố và mình đã đi dạo cùng nhau.
2. Đó là một quãng đường dài. Chúng mình thấy đói nên đã tổ chức một buổi dã ngoại. Bọn mình ăn bánh sandwich.
3. Sau buổi dã ngoại, trời đổ mưa. Bố và mình không mang áo khoác nên đã tìm một cái cây để đứng trú.
4. Chúng mình thấy một con chim đậu trên cây. Mình thấy nó rất đẹp. Mình mang theo máy ảnh và đã chụp một bức ảnh.
5. Mưa tạnh. Chúng mình tiếp tục đi bộ lên núi. Đó là một quãng đường rất dài. Bố và mình mệt nên không đi bộ về nhà nữa mà mua vé xe buýt để về.
Phương pháp giải:
- Quan sát các bức tranh, nắm được nội dung chính của các bức ảnh.
- Nghe, ghi chép ngắn gọn về thứ tự của các sự việc.
- Đánh số tương ứng với thứ tự của những sự việc trong bài nghe.
1. C |
2. B |
3. E |
4. D |
5. A |
II. Choose the correct answers.
1. Quang _______ a dinosaur at the museum last weekend.
-
A.
seen
-
B.
saw
-
C.
see
Đáp án: B
1.
“Last weekend” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơnl, vậy nên động từ chính trong câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn.
Dạng quá khứ đơn của “see” là “saw” .
Quang saw a dinosaur at the museum last weekend.
(Quang đã thấy một con khủng long ở bảng tàng vào cuối tuần trước.)
Đáp án: B
2. Did they _______ to any pagodas during Tet?
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
going
Đáp án: A
2.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Did they go to any pagodas during Tet?
Đáp án: A
3. Is the penguin ________ than the kangaroo?
-
A.
slow
-
B.
slowly
-
C.
slower
Đáp án: C
3.
Cấu trúc câu hỏi dạng so sánh hơn với tính từ ngắn:
To be + chủ ngữ + tính từ ngắn dạng so sánh hơn + than + tân ngữ?
Is the penguin slower than the kangaroo?
(Chim cánh cụt chậm hơn chuột túi phải không?)
Đáp án: C
4. She can run very _________.
-
A.
fast
-
B.
fastly
-
C.
good
Đáp án: A
4.
“Run” là một động từ, vậy nên nó cần được bổ ngữ bởi một trạng từ.
A. fast: vừa là tính từ, nhưng nó cũng có thể là một trạng từ => chọn
B. fastly: không coi từ này => loại
C. good: là tính từ => loại
She can run very fast.
(Cô ấy có thể chạy rất nhanh.)
Đáp án: A
5. Is Ben shorter than Adam? - ___________.
-
A.
Yes, he does
-
B.
No, he is
-
C.
Yes, he is
Đáp án: C
5.
Cấu trúc câu trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn với động từ to be:
Khẳng định: Yes, chủ ngữ + to be.
Phủ định: No, chủ ngữ + to be + not.
A. Yes, he does => Loại, vì động từ chính của câu hỏi là động từ to be
B. No, he is => Loại vì sai ngữ pháp
C. Yes, he is => Chọn
Is Ben shorter than Adam? - Yes, he is.
(Ben thấp hơn Adam phải không?)
Đáp án: C
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng về mặt ngữ pháp.
III. Read and complete each sentence below with only ONE word.
Hi Lam,
We’re on vacation in Thailand. It’s humid but it’s beautiful. Yesterday we went on a trip to the jungle. We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals. There were lots of tall trees and bushes, so we walked slowly and carefully on the path. Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
See you soon,
Mi
1. The weather is __________ in Thailand.
Đáp án:
1.
Giải thích: The weather is __________ in Thailand.
(Thời tiết _________ tại Thái Lan.)
Thông tin: We’re on vacation in Thailand. It’s humid but it’s beautiful.
(Bọn mình đang đi du lịch ở Thái Lan. Thời tiết khá ẩm nhưng cảnh thì rất đẹp.)
Đáp án: humid
2. They saw a big __________ in the jungle.
Đáp án:
2.
Giải thích: They saw a big __________ in the jungle.
(Họ đã thấy một _________ lớn trong rừng.)
Thông tin: Yesterday we went on a trip to the jungle. We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals.
(Hôm qua, bọn mình đã đi vào rừng để khám phá. Bọn mình nhìn thấy một thác nước lớn và đi vào một hang động sâu, nhưng chẳng thấy con vật nào cả.)
Đáp án: waterfall
3. There weren’t any _________ in the jungle.
Đáp án:
3.
Giải thích: There weren’t any _________ in the jungle.
(Không có __________ trong rừng cả.)
Thông tin: We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals.
(Bọn mình nhìn thấy một thác nước lớn và đi vào một hang động sâu, nhưng chẳng thấy con vật nào cả.)
Đáp án: animals
4. They are going to visit a _________ tomorrow.
Đáp án:
4.
Giải thích: They are going to visit a _________ tomorrow.
(Ngày mai họ sẽ đến thăm một _________.)
Thông tin: Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
(Ngày mai, bọn mình sẽ đi thăm một bảo tàng, rồi cuối tuần sẽ ra bãi biển để thư giãn!)
Đáp án: museum
5. They are going to sit and _________ on the beach.
Đáp án:
5.
Giải thích: They are going to sit and _________ on the beach.
(Họ sẽ ngồi và _________ ở bãi biển.)
Thông tin: Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
(Ngày mai, bọn mình sẽ đi thăm một bảo tàng, rồi cuối tuần sẽ ra bãi biển để thư giãn!)
Đáp án: relax
- Đọc các câu hỏi, xác định xem vị trí của các chỗ trống có thể là loại từ gì.
- Đọc đoạn văn, chú ý vào những thông tin đã xác định.
- Chọn ra duy nhất MỘT từ phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp để điền vào chỗ trống.
Tạm dịch bài đọc:
Chào Lam,
Bọn mình đang đi du lịch ở Thái Lan. Thời tiết khá ẩm nhưng cảnh thì rất đẹp. Hôm qua, bọn mình đã đi vào rừng để khám phá. Bọn mình nhìn thấy một thác nước lớn và đi vào một hang động sâu, nhưng chẳng thấy con vật nào cả. Trong rừng có rất nhiều cây cao và bụi rậm, nên bọn mình đi chậm rãi và cẩn thận trên lối mòn. Ngày mai, bọn mình sẽ đi thăm một bảo tàng, rồi cuối tuần sẽ ra bãi biển để thư giãn!
Gặp lại cậu sau nhé!
Mi
IV. Rearrange the words to make correct sentences.
1. to / last / to / my friends / a / We / coffee shop / went / meet / .
Đáp án:
1.
Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ.
Đáp án: We went to a coffee shop to meet my friends.
(Chúng tôi đã đến quán cà phê để gặp bạn bè.)
2. speak / You / to / politely / must / teacher / your / .
Đáp án:
2.
Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ khuyết thiếu:
Chủ ngữ + must + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: You must speak politely to your teacher.
(Bạn phải nói chuyện lịch sự với giáo viên của bạn.)
3. they / their / visit / grandparents / Did / ?
Đáp án:
3.
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Did they visit their grandparents?
(Họ đã đến thăm ông bà của họ phải không?)
4. than / elephant / bigger / is /An / cheetah / a .
Đáp án:
4.
Giải thích: Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ ngắn:
Chủ ngữ + to be + tính từ dạng so sánh hơn + than + tân ngữ.
Đáp án: An elephant is bigger than a cheetah.
(Con voi to lớn hơn con báo.)
5. a / Is / an / than / ocean / deeper / lake / ?
Đáp án:
5.
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi dạng so sánh hơn với tính từ ngắn:
To be + chủ ngữ + tính từ ngắn dạng so sánh hơn + than + tân ngữ?
Đáp án: Is an ocean deeper than a lake?
(Đại dương sâu thẳm hơn hồ nước phải không?)
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.
- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.
I. Look. Listen and number. II. Choose the correct answer. III. Read the story. Choose a word from the box. Write the correct word next to numbers 1–5. There is TWO extra words. IV. Reorder the given words to make correct sentences.
I. Listen and decide each statement is True or False. II. Choose the correct answers. III. Read and decide each sentence below is True or False. IV. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Look. Listen and number. II. Choose the correct answer. III. Read the story. Choose a word from the box. Write the correct word next to numbers 1–5. There is TWO extra words. IV. Reorder the given words to make correct sentences.
Các bài khác cùng chuyên mục