Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 7

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Listen and choose True or False.

Câu 1.1 :

1. Yesterday, I went to school by bike.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.2 :

2. My family didn’t live in an apartment.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.3 :

3. My mom didn’t cook good food.                    

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.4 :

4. There were some bus stations in our town 20 years ago.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.5 :

5. Lucy and Nick received lucky money from their parents.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2 :

II. Look, listen and match.

A. Singapore

B. Viet Nam

C. Cambodia

D. Thailand

E. France

1.

2.

3.

5.

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. There _______ a singer at Linh’s party last weekend.

  • A.

    was

  • B.

    were

  • C.

    is

Câu 3.2 :

2. There _______ any rice in the bowl.

  • A.

    wasn’t

  • B.

    weren’t

  • C.

    aren’t

Câu 3.3 :

3. His birthday is ________ July.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Câu 3.4 :

4. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Câu 3.5 :

5. Did you _______ dinner yesterday?

  • A.

    cooks

  • B.

    cooked

  • C.

    cook

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.

Câu 4.1 :

1. May gets up at seven o’clock.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.2 :

2. She has noodles for breakfast.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.3 :

3. She rides a bike to school.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.4 :

4. She studies before she has dinner. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.5 :

5. She goes to bed at nine.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5 :

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last

3.  have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach

5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library

5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Listen and choose True or False.

Câu 1.1 :

1. Yesterday, I went to school by bike.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Yesterday, I went to school by bike.

(Hôm qua tớ đã đến trường bằng xe đạp.)

Đáp án: True

Câu 1.2 :

2. My family didn’t live in an apartment.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

My family didn’t live in an apartment.

(Gia đình tớ đã không sống trong một căn hộ.) 

Đáp án: False

Câu 1.3 :

3. My mom didn’t cook good food.                    

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

My mom didn’t cook good food.                    

(Mẹ tớ nấu ăn không ngon.)

Đáp án: True

Câu 1.4 :

4. There were some bus stations in our town 20 years ago.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

There were some bus stations in our town 20 years ago.

(Có một vài trạm dừng xe buýt vào 20 năm trước.)

Đáp án: False

Câu 1.5 :

5. Lucy and Nick received lucky money from their parents.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Lucy and Nick received lucky money from their parents.

(Lucy và Nick đã nhận được tiền lì xì từ bố mẹ.)

Đáp án: True

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1.

Boy: How did you get to school yesterday, Daisy?

Girl: My mom was busy. So, I had to go to school by myself.

Boy: Did you go to school by taxi?

Girl: No, I went by my bike.

2.

Girl: Did your family live in an apartment two years ago, William?

Boy: Yes, we lived in an apartment. But we are living in a big house now. 

3.

Boy: Was your birthday yesterday?

Girl: Yes, I had a good party with my friends.

Boy: Did your mom cook food for you?

Girl: No, my mom didn’t cook good food. She bought some pizzas, chicken and some drinks for us.

4.

Girl: Mom, Were there any bus stations in our town 20 years ago?

Woman: No, Helen. There weren’t any bus stations.

5.

Girl: Did you and Lucy have a happy Tet holiday?

Boy: Of course. We had lots of gifts.

Girl: It’s nice. Did you receive some lucky money from your parents?

Boy: That’s right. We were very happy.

Tạm dịch:

1.

Bạn nam: Hôm qua cậu đến trường bằng cách nào vậy Daisy?

Bạn nữ: Mẹ tớ bận. Nên tớ phải tự đi học.

Bạn nam: Cậu đi taxi đến trường à?

Bạn nữ: Không, tớ đi xe đạp.

2.

Bạn nữ: Gia đình cậu sống trong một căn hộ cách đây hai năm à, William?

Bạn nam: Đúng rồi, chúng em sống trong căn hộ. Nhưng bây giờ nàh tớ đang sống trong một ngôi nhà lớn.

3.

Bạn nam: Hôm qua là sinh nhật của cậu à?

Bạn nữ: Đúng rồi, tớ đã tổ chức tiệc thật vui vẻ cùng bạn bè.

Bạn nam: Mẹ cậu có nấu ăn cho cậu không?

Bạn nữ: Không, mẹ tớ nấu ăn không ngon lắm. Mẹ tớ mua một ít pizza, gà và một ít đồ uống cho chúng tớ.

4.

Con gái: Mẹ ơi, 20 năm trước ở thị trấn của chúng ta có trạm xe buýt nào không?

Mẹ: Không, Helen à. Không có trạm xe buýt nào cả.

5.

Bạn nữ: Cậu và Lucy có kỳ nghỉ Tết vui vẻ không?

Bạn nam: Tất nhiên rồi. Chúng tớ có rất nhiều quà đấy.

Cô gái: Thật tuyệt. Cậu có nhận được tiền lì xì từ bố mẹ không?

Bạn nam: Có. Chúng tớ đã rất vui.

Câu 2 :

II. Look, listen and match.

A. Singapore

B. Viet Nam

C. Cambodia

D. Thailand

E. France

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

Đáp án:

5.

Đáp án:

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Good evening. Here is the weather report for today around the world. Today, it was sunny in Singapore. It was also very hot. In Cambodia, the weather was cloudy, but it wasn't rainy. It was stormy all day in Vietnam. The weather was humid in Thailand this afternoon. In France, it was very foggy in the morning.

Tạm dịch:

Chào buổi tối. Đây là bản tin thời tiết hôm nay trên toàn thế giới. Hôm nay, trời nắng ở Singapore. Trời cũng rất nóng. Ở Campuchia, thời tiết nhiều mây nhưng không mưa. Trời giông bão cả ngày ở Việt Nam. Thời tiết ẩm ướt ở Thái Lan vào chiều nay. Ở Pháp, trời rất nhiều sương mù vào buổi sáng.

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. There _______ a singer at Linh’s party last weekend.

  • A.

    was

  • B.

    were

  • C.

    is

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Ở thì quá khứ đơn:

Was: dùng kèm danh từ đếm được số ít, danh từ không đếm được

Were: dùng kèm danh từ đếm được số nhiều

There was a singer at Linh’s party last weekend.

(Có một ca sĩ ở tiệc sinh nhật của Linh vào cuối tuần trước.)

Đáp án: A

Câu 3.2 :

2. There _______ any rice in the bowl.

  • A.

    wasn’t

  • B.

    weren’t

  • C.

    aren’t

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Ở thì quá khứ đơn:

Wasn’t: dùng kèm danh từ đếm được số ít, danh từ không đếm được

Weren’t: dùng kèm danh từ đếm được số nhiều

There wasn’t any rice in the bowl.

(Không có chút cơm nào ở trong bát.)

Đáp án: A

Câu 3.3 :

3. His birthday is ________ July.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Ta dùng: in + các tháng trong năm.

His birthday is in July.

(Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.)

Đáp án: B

Câu 3.4 :

4. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Ta dùng: on + các ngày trong tuần.

I sometimes play chess with my father on Saturdays.

(Thỉnh thoảng tôi chơi cờ cùng bố vào thứ Bảy hàng tuần.)

Đáp án: C

Câu 3.5 :

5. Did you _______ dinner yesterday?

  • A.

    cooks

  • B.

    cooked

  • C.

    cook

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi yes/no với động từ thường ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Did you cook dinner yesterday?

(Hôm qua bạn có nấu bữa tối không?)

Đáp án: C

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.

Câu 4.1 :

1. May gets up at seven o’clock.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

May gets up at seven o’clock.

(May thức dậy lúc bảy giờ.)                                                                    

Thông tin:

I get up at six o’clock in the morning.

(Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.)

Đáp án: False

Câu 4.2 :

2. She has noodles for breakfast.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

She has noodles for breakfast.

(Cô ấy ăn mì vào bữa sáng.)

Thông tin:

I have a cheese and egg sandwich for breakfast.

(Tôi ăn bánh sandwich phô mai và trứng cho bữa sáng.)

Đáp án: False

Câu 4.3 :

3. She rides a bike to school.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

She rides a bike to school.

(Cô ấy đi xe đạp đến trường.)

Thông tin:

My school is near my house so I walk to school at seven o’clock.

(Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.)

Đáp án: False

Câu 4.4 :

4. She studies before she has dinner. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:                   

She studies before she has dinner. 

(Cô ấy học trước bữa tối.)

Thông tin:

I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock.

(Ở nhà, tôi tắm lúc năm rưỡi và học trong một tiếng. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc bảy giờ.)

Đáp án: True

Câu 4.5 :

5. She goes to bed at nine.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

She goes to bed at nine.

(Cô ấy đi ngủ lúc chín giờ.)

Thông tin:

Finally, I go to bed at nine o’clock.

(Cuối cùng, tôi đi ngủ lúc chín giờ.)

Đáp án: True

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tên tôi là May. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Tôi rửa mặt, chải tóc, đánh răng rồi mặc quần áo. Tôi ăn bánh sandwich phô mai và trứng cho bữa sáng. Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Trường học bắt đầu lúc bảy giờ ba mươi và kết thúc lúc bốn giờ mười. Tôi chơi với bạn bè ở sân chơi và sau đó về nhà lúc 5 giờ. Ở nhà, tôi tắm lúc năm rưỡi và học trong một tiếng. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc bảy giờ. Cuối cùng, tôi đi ngủ lúc chín giờ.

Câu 5 :

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ được chia + tân ngữ.

Đáp án: Linh often plays soccer with her friends.

(Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)

2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định với động từ to be ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ số nhiều + were + tân ngữ + trạng từ thời gian.

Đáp án: They were on vacation in the U.S.A last summer.

(Họ đã có một kì nghỉ ở Mỹ vào mùa hè trước.)

3.  have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.  have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.

Đáp án: We didn’t have a picnic on the beach last summer.

(Hè năm ngoái chúng tôi đã không đi dã ngoại.)

5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: She doesn’t go to the library on Mondays.

(Cô ấy không đến thư viện vào thứ Hai hàng tuần.)

5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Did your mother cook good food?

(Mẹ của bạn nấu ăn có ngon không?)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 8

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 6

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete. III. Choose the best answer. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5

I. Listen and choose True or False. II. Odd one out. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 4

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 3

I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 2

I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 1

I. Listen and choose the correct answers. II. Listen and complete. III. Choose the best answer. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Family and Friends

UNIT 1. JIM’S DAY 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày. - Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian. 2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường * Quy tắc chia động từ: - Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên - Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)

Xem chi tiết