V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Đáp án:
1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ được chia + tân ngữ.
Đáp án: Linh often plays soccer with her friends.
(Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)
2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Đáp án:
2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định với động từ to be ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ số nhiều + were + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: They were on vacation in the U.S.A last summer.
(Họ đã có một kì nghỉ ở Mỹ vào mùa hè trước.)
3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach
Đáp án:
3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: We didn’t have a picnic on the beach last summer.
(Hè năm ngoái chúng tôi đã không đi dã ngoại.)
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library
Đáp án:
4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: She doesn’t go to the library on Mondays.
(Cô ấy không đến thư viện vào thứ Hai hàng tuần.)
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
Đáp án:
5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Did your mother cook good food?
(Mẹ của bạn nấu ăn có ngon không?)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.