V. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. some. I/ and/ have/ noodles/ meat,/ Could/ please?/ some
Đáp án:
Could I have some noodles and some meat, please?
(Làm ơn cho tôi chút mì và thịt được không?)
2. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
Đáp án:
They sometimes go to the movie theater.
(Họ thỉnh toảng đi đến rạp chiếu phim.)
3. please?/ have/ I/ some/ meat,/ Could
Đáp án:
Could I have some meat, please?
(Làm ơn cho tôi một chút thịt được không?)
4. Khang/ school/ the/ bus/ to/ sometimes/ catches
Đáp án:
Khang sometimes catches the bus to school.
(Thỉnh thoảng Khang bắt xe buýt đi đến trường.)
5. take/ Does/ at/ a shower/ six o’clock?/ Minh
Đáp án:
Does Minh take a shower at six o’clock?
(Minh đi tắm lúc 6 giờ phải không?)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)