III. Choose the correct answer.
1. I and my friends ________ (catch) the bus to school at 7 o’clock.
-
A
catch
-
B
catches
-
C
catchs
Đáp án: A
Với chủ ngữ “I and my friends” thì động từ không cần chia.
I and my friends catch the bus to school at 7 o’clock.
(Tôi cùng các bạn bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)
2. There is ______ apple.
-
A
a
-
B
an
-
C
some
Đáp án: B
some: dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
a/an: dùng cho danh từ đếm được số ít
“Apple” là danh từ số ít, bắt đầu bằng một âm nguyên âm (âm /æ/) nên cần dùng kèm mạo từ “an”.
There is an apple.
(Có một quả táo.)
3. ______ some onions in the kitchen.
-
A
There is
-
B
There
-
C
There are
Đáp án: C
“Onions” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng cấu trúc với “There are”.
There are some onions in the kitchen.
(Có vài củ hành tây ở trong bếp.)
4. Kai _______ at 6.30.
-
A
don’t gets up
-
B
don’t get up
-
C
doesn’t get up
Đáp án: C
Với chủ ngữ “Kai” cần dùng trợ động từ “does”. Khi đã dùng trợ động từ trong câu thì động từ chính giữ ở dạng nguyên mẫu.
Kai doesn’t get up at 6.30.
(Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)
5. His birthday is ________ July.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: B
Xem lại cách dùng các giới từ chỉ thời gian on, in, at.
Ta dùng: in + các tháng trong năm.
His birthday is in July.
(Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)