II. Choose the correct answer.
1. Is your birthday _____ spring?
-
A
on
-
B
in
-
C
at
Đáp án: B
in + mùa trong năm
=> Chọn B
Is your birthday in spring?
(Sinh nhật bạn vào tháng 10 hả?)
2. _______ any jam in the jar?
-
A
Is there
-
B
There are
-
C
Are there
Đáp án: A
“Jam” là danh từ không đếm được, dùng “Is there” trong câu hỏi.
=> Chọn A
Is there any jam in the jar?
(Có chút mứt nào trong hũ không?)
3. ________ some tea?
-
A
Would you like
-
B
You would like
-
C
Like you would
Đáp án: A
Cấu trúc mời ai đó cái gì một cách lịch sự: Would you like some + N?
=> Chọn A
Would you like some tea?
(Bạn muốn uống chút trà không?)
4. Birds _______ in the nest.
-
A
living
-
B
live
-
C
lives
Đáp án: B
“Birds” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu luôn là động từ nguyên mẫu.
=> Chọn B
Birds live in the nest.
(Những con chim sống trong tổ.)
5. That is my ruler. It’s not ________.
-
A
mine
-
B
you
-
C
yours
Đáp án: C
Ở đây ta cần một đại từ sở hữu ở vị trí tân ngữ. “Yours là lựa chọn phù hợp nhất về mặt ý nghĩa câu.
=> Chọn C
That is my ruler. It’s not yours.
(Đó là cái thước của tớ. Không phải của cậu đâu.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.