Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. _____ I have some chips, please?

  • A

    Do

  • B

    Are

  • C

    May

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc xin phép làm gì : May I + V nguyên mẫu

=> Chọn C

May I have some chips, please?

(Con có thể ăn khoai tây chiên không ạ?)

Câu 2 :

2. A tiger  _______ in the forest.

  • A

    living

  • B

    live

  • C

     lives

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

“A tiger” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu này cần được chia.

=> Chọn C

A tiger lives in the forest.

(Con hổ sống trong rừng.)

Câu 3 :

3. That is my ruler. It’s not ________.

  • A

    mine

  • B

    you

  • C

    yours

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Ở đây ta cần một đại từ sở hữu ở vị trí tân ngữ. “Yours là lựa chọn phù hợp nhất về mặt ý nghĩa câu.

=> Chọn C

That is my ruler. It’s not yours.

(Đó là cái thước của tớ. Không phải của cậu đâu.)

Câu 4 :

4. Giraffes use their ______ to clean their ears.

  • A

    fur

  • B

    tails

  • C

    tongues

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

fur (n): lông

tails (n): cái đuôi

tongues (n): cái lưỡi

=> Chọn C

Giraffes use their tongue to clean their ears.

(Những chú hươu cao cổ dùng cái lưỡi của chúng để làm sạch tai.)

Câu 5 :

5. _______ a jar of beans on the table.

  • A

    There is

  • B

    There are

  • C

    Is there

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“A jar” là danh từ đếm được số ít nên ta dùng “There is” trong câu khẳng định.

=> Chọn A

There is a jar of beans on the table.

(Có một hũ đậu trên bàn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>