Đề bài

VI. Reorder the words to make correct sentences.

1. like/ Why/ you/ would/ a doctor?/ to be

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Why would you like to be a doctor?

(Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ.)

2. the/ at/ weekend?/ What / you/ do/ do

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What do you do at the weekend?

(Bạn làm gì vào cuối tuần?)

3. nationality/ are/ they?/ What

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What nationality are they?

(Quốc tịch của bạn là gì?)

4. yourself?/ Can/ tell/ you/ me/ about  

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Can you tell me about yourself?

(Có thể kể cho tôi về bạn không?)

5. favourite/ What’s/ your/ subject?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What’s you favourite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>