Đề bài

III. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. _______ three onions.

  • A

    There is

  • B

    There are

  • C

    There some

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“Onions” là danh từ đếm được số nhiều => Dùng “there are” để chỉ số lượng.

There are three onions.

(Có 2 củ hành tây.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. Does Minh ______ a shower at six o’clock?

  • A

     take 

  • B

     takes

  • C

    taking

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi ở thì hiện tại đơn, khi đã sử dụng trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất cả mọi chủ ngữ.

=> Chọn A

Does Minh take a shower at six o’clock?

(Minh đi tắm lúc 6 giờ phải không?)

Câu 3 :

3. I usually get up _______ 6 o’clock.

  • A

    at

  • B

    in

  • C

    on

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.

=> Chọn A

I usually get up at 6 o’clock.

(Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)

Câu 4 :

4. Look. Choose the correct word.

  • A

    movie theater 

  • B

    sports center

  • C

    swimming pool

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. movie theater (n): rạp chiếu phim

B. sports center (n): trung tâm thể thao

C. swimming pool (n): hồ bơi

=> Chọn C

Câu 5 :

5. Vy’s favorite subject is math because she likes ______ math problems.

  • A

    playing

  • B

    painting

  • C

    doing

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

do math problems: giải các phép toán

=> Chọn C

Vy’s favorite subject is math because she likes doing math problems.

(Môn học yêu thích của My là môn Toán bởi vì cô ấy thích giải những phép toán.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>