Đề bài

III. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Which _____ does she like? – She likes English.

  • A

    food

  • B

    color  

  • C

    subject

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. food (n): đồ ăn

B. color (n): màu sắc

C. subject (n): môn học

=> Chọn C

Which subject does she like? – She likes English.

(Cô ấy thích môn học nào? Cô ấy thích môn Tiếng Anh.)

Câu 2 :

2. What do people do to _______ Lunar New Year?

  • A

    celebrate

  • B

    blow up

  • C

    solve

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. celebrate (v): chào mừng, kỉ niệm

B. blow up (v. phr): thổi

D. solve (v): giải quyết

=> Chọn A

What do people do to celebrate Lunar New Year?

(Mọi người làm gì để đón Tết Nguyên Đán.)

Câu 3 :

3. _______ Vietnamese Teachers’ Day? – It’s on November 20th.

  • A

    When

  • B

    What’s

  • C

    When’s

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi thời gian: When’s + dịp đặc biệt?

=> Chọn C

When’s Vietnamese Teachers’ Day? – It’s on November 20th.

(Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày nào? – Là ngày 20 tháng 11.)

Câu 4 :

4. Chrismast Day’s on December ________.

  • A

    twenty-five

  • B

    twenty-fiveth

  • C

    twenty-fifth

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

twenty-fifth: 25 (số thứ tự)

=> Chọn C

Chrismast Day’s on December twenty-fifth.

(Giáng Sinh rơi vào ngày 25 tháng 12.)

Câu 5 :

5. Why do you like Math? – Because I like ______ problems.

  • A

    solving

  • B

     solve

  • C

     solves

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

=> Chọn A

Why do you like Math? – Because I like solving problems.

(Tại sao bạn thích môn Toán. – Bởi vì tôi thích giải các phép Toán.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>