Đề bài

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Lời giải chi tiết :

1-e

2-c

3-a

4-b

5-d

1.How do you say cánh diều in English?

(Bạn nói cánh diều trong tiếng Anh như thế nào?)

It’s a kite.

(Mình nói là kite.) 

2. How do you spell kite?

(Bạn đánh vần kite như thế nào?)

K-i-t-e.

(K-i-t-e.)

3. Could you repeat kite, please?

(Bạn có thể đánh vần lại từ kite được không.)

Sure. K-i-t-e.

(Được chứ. K-i-t-e.)

4. I don’t understand. Can you help me please?

(Mình không hiểu lắm. Bạn có thể giúp mình được không?)

Yes, sure.

(Được chứ.) 

5. What’s the different between on and in?

(Sự khác nhau giữa on và in là gì thế?)

I can show you.

(Mình có thể chỉ cho bạn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>