Đề bài

III. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What’s _______ favourite holiday?

  • A

    you

  • B

    your

  • C

    she

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

you: bạn

your: của bạn

she: cô ấy

Cần điền một tính từ sở hữu vào chỗ trống.

=> Chọn B

What’s your favourite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?)

Câu 2 :

2. People ______costumes on Haloween.

  • A

    wear

  • B

    wears

  • C

    wearing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“People” là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu khẳng định thì hiện tại đơn được giữ ở dạng nguyên mẫu.

=> Chọn A

People wear costumes on Halloween.

(Mọi người mặc đồ hoá trang vào ngày Halloween.)

Câu 3 :

3. Which subject ______ Alfie and Tom like?

  • A

    do

  • B

    does

  • C

    are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Alfie and Tom” là chủ ngữ số nhiều, dùng kèm trợ động từ “do”

=> Chọn A

Which subject do Alfie and Tom like?

(Alfie và Tom thích môn học nào?)

Câu 4 :

4. I ________ the computer in I.T class.

  • A

    use always

  • B

    always use

  • C

    do always use

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ chính của câu.

=> Chọn B

I always use use the computer in I.T class.

(Tôi luôn dùng máy vi tíng trong lớp Tin học.)

Câu 5 :

5. My English class ______ at 8 o’clock.

  • A

    starts

  • B

    start

  • C

    started

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“My English class” là chủ ngữ số ít, động từ chính cần chia.

=> Chọn A

My English class starts at 8 o’clock.

(Lớp tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 8 giờ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>