III. Choose the correct answers.
1. There _______ a singer at Linh’s party last weekend.
-
A
was
-
B
were
-
C
is
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Ở thì quá khứ đơn:
Was: dùng kèm danh từ đếm được số ít, danh từ không đếm được
Were: dùng kèm danh từ đếm được số nhiều
There was a singer at Linh’s party last weekend.
(Có một ca sĩ ở tiệc sinh nhật của Linh vào cuối tuần trước.)
Đáp án: A
2. There _______ any rice in the bowl.
-
A
wasn’t
-
B
weren’t
-
C
aren’t
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Ở thì quá khứ đơn:
Wasn’t: dùng kèm danh từ đếm được số ít, danh từ không đếm được
Weren’t: dùng kèm danh từ đếm được số nhiều
There wasn’t any rice in the bowl.
(Không có chút cơm nào ở trong bát.)
Đáp án: A
3. His birthday is ________ July.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Ta dùng: in + các tháng trong năm.
His birthday is in July.
(Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.)
Đáp án: B
4. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: C
4.
Giải thích:
Ta dùng: on + các ngày trong tuần.
I sometimes play chess with my father on Saturdays.
(Thỉnh thoảng tôi chơi cờ cùng bố vào thứ Bảy hàng tuần.)
Đáp án: C
5. Did you _______ dinner yesterday?
-
A
cooks
-
B
cooked
-
C
cook
Đáp án: C
5.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi yes/no với động từ thường ở thì quá khứ đơn:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Did you cook dinner yesterday?
(Hôm qua bạn có nấu bữa tối không?)
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.