Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 3
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and number. III. Choose the correct answer. IV. Read and decide each sentence below is True or False. V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
melons
-
B.
laughs
-
C.
rides
2.
-
A.
buses
-
B.
watches
-
C.
loves
3.
-
A.
brushes
-
B.
hats
-
C.
walks
II. Listen and number.
a -
b -
c -
d -
e -
f -
III. Choose the correct answer.
1. I and my friends ________ (catch) the bus to school at 7 o’clock.
-
A.
catch
-
B.
catches
-
C.
catchs
2. There is ______ apple.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
some
3. ______ some onions in the kitchen.
-
A.
There is
-
B.
There
-
C.
There are
4. Kai _______ at 6.30.
-
A.
don’t gets up
-
B.
don’t get up
-
C.
doesn’t get up
5. His birthday is ________ July.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
IV. Read and decide each sentence below is True or False.
The ingredients to make summer rolls are flexible, however, you always need some rice paper and fish sauce to make summer rolls. First, spread a bit of lettuce, noodles, carrots, herbs and pork or shrimp. Next, fold up bottom edge to cover, then fold in the sides. Roll tightly. Continue with remaining ingredients. You can eat them right away when you finish, but it’s much better to eat summer rolls with fish sauce. Combine fish sauce, sugar, chili, garlic and about ¼ cup water. Taste and adjust seasoning, adding salt and pepper if necessary.
1. You can combine different ingredients to make summer rolls.
-
A.
True
-
B.
False
2. You always need some rice paper and pork to make summer rolls.
-
A.
True
-
B.
False
3. You may need some lettuce to make this dish.
-
A.
True
-
B.
False
4. You need to cook summer rolls before eating.
-
A.
True
-
B.
False
5. It’s better to eat summer rolls with fish sauce.
-
A.
True
-
B.
False
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. an/ and/ onion,/ I/ Could/ have/ lemons/ please?/ some
2. at/ often/ eight o’clock./ the dog/ He/ walks
3. do/ go/ What time/ to/ you/ school?
4. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
5. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
melons
-
B.
laughs
-
C.
rides
Đáp án: B
A. melons /ˈmɛlənz/
B. laughs /lɑːfs/
C. rides /raɪdz/
=> Chọn B
2.
-
A.
buses
-
B.
watches
-
C.
loves
Đáp án: C
A. buses /ˈbʌsɪz/
B. watches /ˈwɒʧɪz/
C. loves /lʌvz/
=> Chọn C
3.
-
A.
brushes
-
B.
hats
-
C.
walks
Đáp án: A
A. brushes / ˈbrʌʃɪz /
B. hats / hæts/
C. walks /wɔːks/
=> Chọn A
II. Listen and number.
a -
Đáp án:
b -
Đáp án:
c -
Đáp án:
d -
Đáp án:
e -
Đáp án:
f -
Đáp án:
Bài nghe:
1. Could I have some mushrooms, please?
Sure.
2. Could I have a melon, please?
Of course
3. Could we have one onion, please?
No, sorry.
4. Could I have some soda, please?
Sure.
5. Could we have some lemonade, please?
No, sorry.
6. Could I have some meat, please?
Of course.
Tạm dịch:
1. Cho tôi ít nấm được không?
Được chứ.
2. Làm ơn cho tôi một quả dưa được không?
Tất nhiên rồi.
3. Cho chúng tôi một củ hành tây được không?
Không, xin lỗi.
4. Làm ơn cho tôi một ít soda được không?
Chắc chắn rồi.
5. Cho chúng tôi một ít nước chanh được không?
Không, xin lỗi.
6. Cho tôi ít thịt được không?
Tất nhiên rồi.
a – 2 |
b – 4 |
c – 3 |
d – 5 |
e – 1 |
f – 6 |
III. Choose the correct answer.
1. I and my friends ________ (catch) the bus to school at 7 o’clock.
-
A.
catch
-
B.
catches
-
C.
catchs
Đáp án: A
Với chủ ngữ “I and my friends” thì động từ không cần chia.
I and my friends catch the bus to school at 7 o’clock.
(Tôi cùng các bạn bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)
2. There is ______ apple.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
some
Đáp án: B
some: dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
a/an: dùng cho danh từ đếm được số ít
“Apple” là danh từ số ít, bắt đầu bằng một âm nguyên âm (âm /æ/) nên cần dùng kèm mạo từ “an”.
There is an apple.
(Có một quả táo.)
3. ______ some onions in the kitchen.
-
A.
There is
-
B.
There
-
C.
There are
Đáp án: C
“Onions” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng cấu trúc với “There are”.
There are some onions in the kitchen.
(Có vài củ hành tây ở trong bếp.)
4. Kai _______ at 6.30.
-
A.
don’t gets up
-
B.
don’t get up
-
C.
doesn’t get up
Đáp án: C
Với chủ ngữ “Kai” cần dùng trợ động từ “does”. Khi đã dùng trợ động từ trong câu thì động từ chính giữ ở dạng nguyên mẫu.
Kai doesn’t get up at 6.30.
(Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)
5. His birthday is ________ July.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Đáp án: B
Xem lại cách dùng các giới từ chỉ thời gian on, in, at.
Ta dùng: in + các tháng trong năm.
His birthday is in July.
(Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.)
IV. Read and decide each sentence below is True or False.
The ingredients to make summer rolls are flexible, however, you always need some rice paper and fish sauce to make summer rolls. First, spread a bit of lettuce, noodles, carrots, herbs and pork or shrimp. Next, fold up bottom edge to cover, then fold in the sides. Roll tightly. Continue with remaining ingredients. You can eat them right away when you finish, but it’s much better to eat summer rolls with fish sauce. Combine fish sauce, sugar, chili, garlic and about ¼ cup water. Taste and adjust seasoning, adding salt and pepper if necessary.
1. You can combine different ingredients to make summer rolls.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
You can combine different ingredients to make summer rolls.
(Bạn có thể kết hợp nhiều nguyên liệu khác nhau để làm gỏi cuốn.)
Thông tin: The ingredients to make summer rolls are flexible
(Nguyên liệu làm gỏi cuốn rất đa dạng)
=> True
2. You always need some rice paper and pork to make summer rolls.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
You always need some rice paper and pork to make summer rolls.
(Bạn luôn cần một ít bánh tráng và thịt lợn để làm gỏi cuốn.)
Thông tin: you always need some rice paper and fish sauce to make summer rolls.
(bạn luôn cần một ít bánh tráng và nước mắm để làm gỏi cuốn.)
=> False
3. You may need some lettuce to make this dish.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
You may need some lettuce to make this dish.
(Bạn có thể cần một ít rau xà lách để làm món ăn này.)
Thông tin: First, spread a bit of lettuce
(Đầu tiên, rải một ít xà lách)
=> True
4. You need to cook summer rolls before eating.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
You need to cook summer rolls before eating.
(Bạn cần nấu gỏi cuốn trước khi ăn.)
Thông tin: You can eat them right away when you finish
(Bạn có thể ăn ngay khi vừa hoàn thành)
=> False
5. It’s better to eat summer rolls with fish sauce.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
It’s better to eat summer rolls with fish sauce.
(Ăn gỏi cuốn với nước mắm sẽ ngon hơn.)
Thông tin: it’s much better to eat summer rolls with fish sauce
(sẽ ngon hơn nhiều nếu ăn gỏi cuốn cùng nước mắm)
=> True
Tạm dịch:
Nguyên liệu làm gỏi cuốn rất đa dạng, tuy nhiên, bạn luôn cần một ít bánh tráng và nước mắm để làm gỏi cuốn. Đầu tiên, rải một ít xà lách, bún, cà rốt, rau thơm và thịt lợn hoặc tôm. Tiếp theo, gấp mép dưới lên để phủ kín, sau đó gấp các cạnh vào. Cuộn thật chặt. Tiếp tục với số nguyên liệu còn lại. Bạn có thể ăn ngay khi vừa hoàn thành, nhưng sẽ ngon hơn nhiều nếu ăn gỏi cuốn cùng nước mắm. Trộn nước mắm, đường, ớt, tỏi và khoảng ¼ cốc nước. Nếm thử và điều chỉnh gia vị, thêm muối và hạt tiêu nếu cần.
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. an/ and/ onion,/ I/ Could/ have/ lemons/ please?/ some
Đáp án:
Could I have some lemons and an onion, please?
(Làm ơn cho tôi vài quả chanh và một củ hành tây được không?)
2. at/ often/ eight o’clock./ the dog/ He/ walks
Đáp án:
He often walks the dog at eight o’clock.
(Anh ấy thường dắt chó đi dạo lúc 8 giờ.)
3. do/ go/ What time/ to/ you/ school?
Đáp án:
What time do you go to school?
(Bạn đi đến trường lúc mấy giờ?)
4. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
Đáp án:
They sometimes go to the movie theater.
(Họ thỉnh toảng đi đến rạp chiếu phim.)
5. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Đáp án:
Linh often plays soccer with her friends.
(Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose the correct answer. III. Choose the correct answer. IV. Read and decide each sentence below is True or False. V. Recorrect the given words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and number. III. Choose the correct answer. IV. Read and decide each sentence below is True or False. V. Recorrect the given words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and number. III. Choose the correct answer. IV. Read and decide each sentence below is True or False. V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Listen and write. There is one example. Listen and number. There is one example.
Các bài khác cùng chuyên mục