Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 2
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
Đề bài
I. Listen and choose True or False.
1. Yesterday, I went to school by bike.
-
A.
True
-
B.
False
2. My family didn’t live in an apartment.
-
A.
True
-
B.
False
3. My mom didn’t cook good food.
-
A.
True
-
B.
False
4. There were some bus stations in our town 20 years ago.
-
A.
True
-
B.
False
5. Lucy and Nick received lucky money from their parents.
-
A.
True
-
B.
False
II. Listen and match.
1.
2.
3.
4.
5.
III. Choose the correct answers.
1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.
-
A.
does
-
B.
do
-
C.
did
2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
3. __________ I have __________ lemonade, please?
-
A.
Could / a
-
B.
Could / one
-
C.
Could / some
4. My school is __________ the supermarket and the library.
-
A.
next to
-
B.
opposite
-
C.
between
5. There __________ any electric bikes twenty years ago.
-
A.
weren’t
-
B.
were
-
C.
wasn’t
IV. Read and choose True or False.
Hello, my name is Daisy. I’m ten years old. Every day, I get up at six o’clock. First, I brush my teeth at six-fifteen and get dressed at seven o’clock. I always have breakfast with my family. Then, I ride my bike to school. I study at school from 7.00 am to 11.00 am. In the afternoon, I usually study in the library from 1.30 pm to 4.30 pm. After that, I go to the market to buy food for dinner. After dinner, I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.
1. Daisy gets up at six thirty.
-
A.
True
-
B.
False
2. She brushes her teeth then she gets dressed.
-
A.
True
-
B.
False
3. Daisy always has breakfast with her friends.
-
A.
True
-
B.
False
4. Her school starts at seven-thirty and finishes at eleven.
-
A.
True
-
B.
False
6. She does her homework with her mom after dinner.
-
A.
True
-
B.
False
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. didn’t / I / homework / do / yesterday.
2. you/ Do/ shopping mall?/ and your brother/ the/ go/ usually/ to
3. to/ he/ Does/ the bus/ catch/ school?
4. good/ they/ have/ a/ vacation? Did
5. didn’t/ in/ They/ big/ apartment./ live/ a
Lời giải và đáp án
I. Listen and choose True or False.
1. Yesterday, I went to school by bike.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Yesterday, I went to school by bike.
(Hôm qua tớ đã đến trường bằng xe đạp.)
Đáp án: True
2. My family didn’t live in an apartment.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
2.
Giải thích:
My family didn’t live in an apartment.
(Gia đình tớ đã không sống trong một căn hộ.)
Đáp án: False
3. My mom didn’t cook good food.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Giải thích:
My mom didn’t cook good food.
(Mẹ tớ nấu ăn không ngon.)
Đáp án: True
4. There were some bus stations in our town 20 years ago.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
4.
Giải thích:
There were some bus stations in our town 20 years ago.
(Có một vài trạm dừng xe buýt vào 20 năm trước.)
Đáp án: False
5. Lucy and Nick received lucky money from their parents.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
5.
Giải thích:
Lucy and Nick received lucky money from their parents.
(Lucy và Nick đã nhận được tiền lì xì từ bố mẹ.)
Đáp án: True
Bài nghe:
1.
Boy: How did you get to school yesterday, Daisy?
Girl: My mom was busy. So, I had to go to school by myself.
Boy: Did you go to school by taxi?
Girl: No, I went by my bike.
2.
Girl: Did your family live in an apartment two years ago, William?
Boy: Yes, we lived in an apartment. But we are living in a big house now.
3.
Boy: Was your birthday yesterday?
Girl: Yes, I had a good party with my friends.
Boy: Did your mom cook food for you?
Girl: No, my mom didn’t cook good food. She bought some pizzas, chicken and some drinks for us.
4.
Girl: Mom, Were there any bus stations in our town 20 years ago?
Woman: No, Helen. There weren’t any bus stations.
5.
Girl: Did you and Lucy have a happy Tet holiday?
Boy: Of course. We had lots of gifts.
Girl: It’s nice. Did you receive some lucky money from your parents?
Boy: That’s right. We were very happy.
Tạm dịch:
1.
Bạn nam: Hôm qua cậu đến trường bằng cách nào vậy Daisy?
Bạn nữ: Mẹ tớ bận. Nên tớ phải tự đi học.
Bạn nam: Cậu đi taxi đến trường à?
Bạn nữ: Không, tớ đi xe đạp.
2.
Bạn nữ: Gia đình cậu sống trong một căn hộ cách đây hai năm à, William?
Bạn nam: Đúng rồi, chúng em sống trong căn hộ. Nhưng bây giờ nàh tớ đang sống trong một ngôi nhà lớn.
3.
Bạn nam: Hôm qua là sinh nhật của cậu à?
Bạn nữ: Đúng rồi, tớ đã tổ chức tiệc thật vui vẻ cùng bạn bè.
Bạn nam: Mẹ cậu có nấu ăn cho cậu không?
Bạn nữ: Không, mẹ tớ nấu ăn không ngon lắm. Mẹ tớ mua một ít pizza, gà và một ít đồ uống cho chúng tớ.
4.
Con gái: Mẹ ơi, 20 năm trước ở thị trấn của chúng ta có trạm xe buýt nào không?
Mẹ: Không, Helen à. Không có trạm xe buýt nào cả.
5.
Bạn nữ: Cậu và Lucy có kỳ nghỉ Tết vui vẻ không?
Bạn nam: Tất nhiên rồi. Chúng tớ có rất nhiều quà đấy.
Cô gái: Thật tuyệt. Cậu có nhận được tiền lì xì từ bố mẹ không?
Bạn nam: Có. Chúng tớ đã rất vui.
II. Listen and match.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Bài nghe:
1. Today is Sunday, and Richard and his mom are going to the market to buy food.
2. It’s a sunny day, Daisy wants to go to the playground with her friends.
3. Yesterday, Jim went to the movie theater with his cousin.
4. Today is Saturday. Helen isn’t going to school. She is going to the shopping mall with her parents.
5. William goes to the skatepark with his dad once a week.
Tạm dịch:
1. Hôm nay là Chủ Nhật, Richard và mẹ sẽ đi chợ mua đồ ăn.
2. Hôm nay là một ngày nắng, Daisy muốn đi chơi với bạn bè.
3. Hôm qua, Jim đã đi xem phim với anh họ.
4. Hôm nay là thứ Bảy. Helen không đi học. Cô ấy sẽ đi trung tâm mua sắm với bố mẹ.
5. William đi trượt ván với bố một lần một tuần.
III. Choose the correct answers.
1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.
-
A.
does
-
B.
do
-
C.
did
Đáp án: B
1.
Giải thích:
- Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định ở thì hiện tại:
Yes, chủ ngữ + do/does.
- Chủ ngữ “I” đi kèm trợ động từ “do”
Do you catch the bus to school? - Yes, I do.
(Bạn có bắt xe buýt đến trường không? – Tôi có.)
Đáp án: B
2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Với ngày ta dùng kèm giứi từ “on”.
We usually go to the sports center on Saturdays.
(Chúng tôi thường đến trung tâm thể thao vào thứ Bảy hàng tuần.)
Đáp án:A
3. __________ I have __________ lemonade, please?
-
A.
Could / a
-
B.
Could / one
-
C.
Could / some
Đáp án: C
3.
Giải thích:
- Cấu trúc đưa ra yêu cầu, đề nghị với “Could”:
Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + lượng từ + danh từ, please?
- “Lemonade” là danh từ không đếm được => dùng “some”.
Could I have some lemonade, please?
(Làm ơn cho tôi chút nước chanh được không?)
Đáp án: C
4. My school is __________ the supermarket and the library.
-
A.
next to
-
B.
opposite
-
C.
between
Đáp án: C
4.
Giải thích:
A. next to: bên cạnh
B. opposite: đối diện
C. between: ở giữa (2 người hoặc 2 vật)
My school is __________ the supermarket and the library.
(Trường học của tôi ở giữa siêu thịv và thư viện.)
Đáp án: C
5. There __________ any electric bikes twenty years ago.
-
A.
weren’t
-
B.
were
-
C.
wasn’t
Đáp án: A
5.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với “There + to be”:
There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.
There weren’t any electric bikes twenty years ago.
(Không có chiếc xe đạp điện nào vào 20 năm trước.)
Đáp án: A
IV. Read and choose True or False.
Hello, my name is Daisy. I’m ten years old. Every day, I get up at six o’clock. First, I brush my teeth at six-fifteen and get dressed at seven o’clock. I always have breakfast with my family. Then, I ride my bike to school. I study at school from 7.00 am to 11.00 am. In the afternoon, I usually study in the library from 1.30 pm to 4.30 pm. After that, I go to the market to buy food for dinner. After dinner, I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.
1. Daisy gets up at six thirty.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
1.
Giải thích:
Daisy gets up at six thirty.
(Daisy thức dậy lúc 6 rưỡi.)
Thông tin:
Every day, I get up at six o’clock.
(Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ.)
Đáp án: False
2. She brushes her teeth then she gets dressed.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
2.
Giải thích:
She brushes her teeth then she gets dressed.
(Cô ấy đánh răng sau đó mặc quần áo.)
Thông tin:
First, I brush my teeth at six-fifteen and get dressed at seven o’clock.
(Đầu tiên, tôi đánh răng lúc sáu giờ mười lăm và mặc quần áo lúc bảy giờ.)
Đáp án: True
3. Daisy always has breakfast with her friends.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Daisy always has breakfast with her friends.
(Daisy luôn ăn sáng cùng bạn bè của cô ấy.)
Thông tin:
I always have breakfast with my family.
(Tôi luôn ăn sáng cùng gia đình.)
Đáp án: False
4. Her school starts at seven-thirty and finishes at eleven.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
4.
Giải thích:
Her school starts at seven-thirty and finishes at eleven.
(Trường học của cô ấy bắt đầu lúc bảy rưỡi và kết thúc lúc mười một giờ.)
Thông tin:
I study at school from 7.00 am to 11.00 am.
(Tôi học ở trường từ 7 giờ sáng đến 11 giờ sáng.)
Đáp án: False
6. She does her homework with her mom after dinner.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
5.
Giải thích:
She does her homework with her mom after dinner.
(Cô ấy làm bài tập về nhà cùng mẹ sau bữa tối.)
Thông tin:
After dinner, I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.
(Sau bữa tối, tôi làm bài tập với mẹ và đi ngủ lúc 10 giờ.)
Đáp án: True
Tạm dịch:
Xin chào, tên tôi là Daisy. Tôi mười tuổi. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Đầu tiên, tôi đánh răng lúc sáu giờ mười lăm và mặc quần áo lúc bảy giờ. Tôi luôn ăn sáng cùng gia đình. Sau đó tôi đạp xe đến trường. Tôi học ở trường từ 7 giờ sáng đến 11 giờ sáng. Buổi chiều, tôi thường học ở thư viện từ 1h30 chiều đến 4h30 chiều. Sau đó tôi đi chợ mua đồ ăn cho bữa tối. Sau bữa tối, tôi làm bài tập với mẹ và đi ngủ lúc 10 giờ.
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. didn’t / I / homework / do / yesterday.
Đáp án:
1. didn’t / I / homework / do / yesterday.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: I didn’t do homework yesterday.
(Hôm qua tôi đã không làm bài tập về nhà.)
2. you/ Do/ shopping mall?/ and your brother/ the/ go/ usually/ to
Đáp án:
2. you/ Do/ shopping mall?/ and your brother/ the/ go/ usually/ to
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Do + chủ ngữ số nhiều + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Do you and your brother usually go to the shopping mall?
(Bạn cùng anh trai có thường xuyên đến trung tâm thương mại không?)
3. to/ he/ Does/ the bus/ catch/ school?
Đáp án:
3. to/ he/ Does/ the bus/ catch/ school?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Does he catch the bus to school?
(Anh ấy có bắt xe buýt đến trường không?)
4. good/ they/ have/ a/ vacation? Did
Đáp án:
4. good/ they/ have/ a/ vacation? Did
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Did they have a good vacation?
(Họ đã có một kì nghỉ vui vẻ chứ?)
5. didn’t/ in/ They/ big/ apartment./ live/ a
Đáp án:
5. didn’t/ in/ They/ big/ apartment./ live/ a
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: They didn’t live in a big apartment.
(Họ đã không sống trong một căn hộ lớn.)
I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose True or False. II. Odd one out. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose the correct answers. II. Listen and complete. III. Choose the best answer. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
UNIT 1. JIM’S DAY 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày. - Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian. 2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường * Quy tắc chia động từ: - Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên - Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)
Các bài khác cùng chuyên mục