V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. didn’t / I / homework / do / yesterday.
Đáp án:
1. didn’t / I / homework / do / yesterday.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: I didn’t do homework yesterday.
(Hôm qua tôi đã không làm bài tập về nhà.)
2. you/ Do/ shopping mall?/ and your brother/ the/ go/ usually/ to
Đáp án:
2. you/ Do/ shopping mall?/ and your brother/ the/ go/ usually/ to
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Do + chủ ngữ số nhiều + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Do you and your brother usually go to the shopping mall?
(Bạn cùng anh trai có thường xuyên đến trung tâm thương mại không?)
3. to/ he/ Does/ the bus/ catch/ school?
Đáp án:
3. to/ he/ Does/ the bus/ catch/ school?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Does he catch the bus to school?
(Anh ấy có bắt xe buýt đến trường không?)
4. good/ they/ have/ a/ vacation? Did
Đáp án:
4. good/ they/ have/ a/ vacation? Did
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Did they have a good vacation?
(Họ đã có một kì nghỉ vui vẻ chứ?)
5. didn’t/ in/ They/ big/ apartment./ live/ a
Đáp án:
5. didn’t/ in/ They/ big/ apartment./ live/ a
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: They didn’t live in a big apartment.
(Họ đã không sống trong một căn hộ lớn.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.