Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.

  • A

    does

  • B

    do

  • C

    did

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

- Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định ở thì hiện tại:

Yes, chủ ngữ + do/does.

- Chủ ngữ “I” đi kèm trợ động từ “do”

Do you catch the bus to school? - Yes, I do.

(Bạn có bắt xe buýt đến trường không? – Tôi có.)

Đáp án: B

Câu 2 :

2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.

  • A

    on

  • B

    in

  • C

    at

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Với ngày ta dùng kèm giứi từ “on”.

We usually go to the sports center on Saturdays.

(Chúng tôi thường đến trung tâm thể thao vào thứ Bảy hàng tuần.)

Đáp án:A

Câu 3 :

3. __________ I have __________ lemonade, please?

  • A

    Could / a

  • B

    Could / one

  • C

    Could / some

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

- Cấu trúc đưa ra yêu cầu, đề nghị với “Could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + lượng từ + danh từ, please?

- “Lemonade” là danh từ không đếm được => dùng “some”.

Could I have some lemonade, please?

(Làm ơn cho tôi chút nước chanh được không?)

Đáp án: C

Câu 4 :

4. My school is __________ the supermarket and the library.

  • A

    next to

  • B

    opposite

  • C

    between

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

A. next to: bên cạnh                                                                                        

B. opposite: đối diện                                                                     

C. between: ở giữa (2 người hoặc 2 vật)

My school is __________ the supermarket and the library.

(Trường học của tôi ở giữa siêu thịv và thư viện.)

Đáp án: C

Câu 5 :

5. There __________ any electric bikes twenty years ago.

  • A

    weren’t

  • B

    were

  • C

    wasn’t

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với “There + to be”:

There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.

There weren’t any electric bikes twenty years ago.

(Không có chiếc xe đạp điện nào vào 20 năm trước.)

Đáp án: A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>