Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 2

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and number. III. Choose the correct answer. IV. Read and decide each sentence below is True or False. V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    walks

  • B.

     takes

  • C.

    rides

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    laughs

  • B.

    mushrooms

  • C.

    loves

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    brushes

  • B.

     masks  

  • C.

    boxes

Câu 2 :

II. Listen and number.

a - 

b - 

c - 

d - 

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. Nhi ______ her homework every day.

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    dos

Câu 3.2 :

2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.

  • A.

    catch

  • B.

    catches

  • C.

    catchs

Câu 3.3 :

3. Look. Choose the correct word.

  • A.

    sports center

  • B.

    café

  • C.

     skatepark

Câu 3.4 :

4. ______ some rice.

  • A.

    There is

  • B.

    There are

  • C.

    There some

Câu 3.5 :

5. I usually get up _______ 6 o’clock.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Câu 3.6 :

6. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Câu 4 :

IV. Read and decide each sentence below is True or False.

Hello, my name is Daisy. I’m ten years old. Every day, I get up at six o’clock. First, I brush my teeth at six-fifteen and get dressed at seven o’clock. I always have breakfast with my family. Then, I ride my bike to school. I study at school from 7.00 am to 11.00 am. In the afternoon, I usually study in the library from 1.30 pm to 4.30 pm. After that, I go to the market to buy food for dinner. After dinner, I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.2 :

2. Daisy always has breakfast with her friends.               

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.3 :

3. Her school starts at seven and finishes at eleven.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.4 :

4. She does her homework with her mom after dinner.             

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.5 :

5. She usually goes to bed at ten thirty.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

1. some. I/ and/ have/ noodles/ meat,/ Could/ please?/ some

2. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to

3. please?/ have/ I/ some/ meat,/ Could

4. Khang/ school/ the/ bus/ to/ sometimes/ catches

5. take/ Does/ at/ a shower/ six o’clock?/ Minh

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    walks

  • B.

     takes

  • C.

    rides

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. walks /wɔːks/

B. takes / teɪks/

C. rides /raɪdz/

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    laughs

  • B.

    mushrooms

  • C.

    loves

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. laughs /lɑːfs/

B. mushrooms /ˈmʌʃruːmz/

C. loves /lʌvz/  

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    brushes

  • B.

     masks  

  • C.

    boxes

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. brushes /ˈbrʌʃɪz/

B. masks  /mɑːsks/

C. boxes /ˈbɒksɪz/

=> Chọn B

Câu 2 :

II. Listen and number.

a - 

Đáp án:

b - 

Đáp án:

c - 

Đáp án:

d - 

Đáp án:

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. What job do you want to do?

I want to be a firefighter.

2. What job do you want to do?

I want to be a doctor.

3. What's your favorite subject?

My favorite subject is art

4.What's your favorite subject?

My favorite subject is math.

Tạm dịch:

1. Bạn muốn làm công việc gì?

Tôi muốn trở thành một người lính cứu hỏa.

2. Bạn muốn làm công việc gì?

Tôi muốn trở thành bác sĩ.

3. Môn học yêu thích của bạn là gì?

Môn học yêu thích của tôi là Mỹ thuật.

4. Môn học yêu thích của bạn là gì?

Môn học yêu thích của tôi là môn Toán.

Lời giải chi tiết :

a – 1

b – 3

c – 4

d – 2

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. Nhi ______ her homework every day.

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    dos

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên động từ trong câu cần được chia.

=> Chọn B

Nhi does her homework every day.

(Nhi làm bài tập về nhà mỗi ngày.)

Câu 3.2 :

2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.

  • A.

    catch

  • B.

    catches

  • C.

    catchs

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ “They” thì động từ giữ ở dạng nguyên thể.

=> Chọn A

They catch the bus to school at 7 o’clock.

(Họ bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)

Câu 3.3 :

3. Look. Choose the correct word.

  • A.

    sports center

  • B.

    café

  • C.

     skatepark

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. sports center (n): trung tâm thể thao

B. café (n): quán cà phê

C. skatepark (n): sân trượt ván

=> Chọn C

Câu 3.4 :

4. ______ some rice.

  • A.

    There is

  • B.

    There are

  • C.

    There some

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Rice” là danh từ không đếm được => Dùng “There is” để chỉ số lượng.

=> Chọn A

There is some rice.

(Có một ít gạo.)

Câu 3.5 :

5. I usually get up _______ 6 o’clock.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.

=> Chọn A

I usually get up at 6 o’clock.

(Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)

Câu 3.6 :

6. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Ta dùng: on + các ngày trong tuần.

=> Chọn C 

I sometimes play chess with my father on Saturdays.

(Thỉnh thoảng tôi chơi cờ cùng bố vào thứ Bảy hàng tuần.)

Câu 4 :

IV. Read and decide each sentence below is True or False.

Hello, my name is Daisy. I’m ten years old. Every day, I get up at six o’clock. First, I brush my teeth at six-fifteen and get dressed at seven o’clock. I always have breakfast with my family. Then, I ride my bike to school. I study at school from 7.00 am to 11.00 am. In the afternoon, I usually study in the library from 1.30 pm to 4.30 pm. After that, I go to the market to buy food for dinner. After dinner, I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Daisy gets up at six thirty.                

(Daisy thức dậy lúc sáu giờ ba mươi.)

Thông tin: Every day, I get up at six o’clock.

(Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ.)

=> False

Câu 4.2 :

2. Daisy always has breakfast with her friends.               

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Daisy always has breakfast with her friends.         

(Daisy luôn ăn sáng cùng bạn bè.)

Thông tin: I always have breakfast with my family.

(Tôi luôn ăn sáng cùng gia đình.)

=> False

Câu 4.3 :

3. Her school starts at seven and finishes at eleven.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Her school starts at seven and finishes at eleven.   

(Trường học của cô ấy bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 11 giờ.)

Thông tin: I study at school from 7.00 am to 11.00 am.

=> True

Câu 4.4 :

4. She does her homework with her mom after dinner.             

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

She does her homework with her mom after dinner.                 

(Cô ấy làm bài tập về nhà với mẹ sau bữa tối.)

Thông tin: I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.

(Sau bữa tối, tôi làm bài tập với mẹ và đi ngủ lúc 10 giờ.)

=> True

Câu 4.5 :

5. She usually goes to bed at ten thirty.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She usually goes to bed at ten thirty.

(Cô ấy thường đi ngủ lúc 10 giờ 30.)

Thông tin: I do my homework with my mom and go to bed at ten o’clock.

(Sau bữa tối, tôi làm bài tập với mẹ và đi ngủ lúc 10 giờ.)

=> False

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Daisy. Tôi mười tuổi. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Đầu tiên, tôi đánh răng lúc sáu giờ mười lăm và mặc quần áo lúc bảy giờ. Tôi luôn ăn sáng cùng gia đình. Sau đó tôi đạp xe đến trường. Tôi học ở trường từ 7 giờ sáng đến 11 giờ trưa. Buổi chiều, tôi thường học ở thư viện từ 1h30 chiều đến 4h30 chiều. Sau đó tôi đi chợ mua đồ ăn cho bữa tối. Sau bữa tối, tôi làm bài tập với mẹ và đi ngủ lúc 10 giờ.

Câu 5 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

1. some. I/ and/ have/ noodles/ meat,/ Could/ please?/ some

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Could I have some noodles and some meat, please?

(Làm ơn cho tôi chút mì và thịt được không?)

2. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

They sometimes go to the movie theater.

(Họ thỉnh toảng đi đến rạp chiếu phim.)

3. please?/ have/ I/ some/ meat,/ Could

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Could I have some meat, please?

(Làm ơn cho tôi một chút thịt được không?)

4. Khang/ school/ the/ bus/ to/ sometimes/ catches

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Khang sometimes catches the bus to school.

(Thỉnh thoảng Khang bắt xe buýt đi đến trường.)

5. take/ Does/ at/ a shower/ six o’clock?/ Minh

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Does Minh take a shower at six o’clock?

(Minh đi tắm lúc 6 giờ phải không?)