Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 4
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
folded
-
B.
needed
-
C.
watched
2.
-
A.
brushes
-
B.
rides
-
C.
watches
3.
-
A.
cleaned
-
B.
kicked
-
C.
washed
II. Listen and complete.
1. Minh had a vacation in ________.
2. Sara’s grandparents had a vacation in _________.
3. The weather was ________ in Germany.
4. Fred was in _________ for two weeks.
5. The weather was _________ in Cambodia.
III. Choose the correct answers.
1. There _______ a singer at Linh’s party last weekend.
-
A.
was
-
B.
were
-
C.
is
2. There _______ any rice in the bowl.
-
A.
wasn’t
-
B.
weren’t
-
C.
aren’t
3. His birthday is ________ July.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
4. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
5. Did you _______ dinner yesterday?
-
A.
cooks
-
B.
cooked
-
C.
cook
IV. Read and choose True or False.
1. My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day.
2. This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired.
She had lots of people to take care of.
3. My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time.
4. Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. The movie was boring, but they had a good time together.
1. Mary was at the sports center yesterday.
-
A.
True
-
B.
False
2. Mary sometimes goes swimming.
-
A.
True
-
B.
False
3. The mother was tired last week.
-
A.
True
-
B.
False
4. Sally was happy last weekend.
-
A.
True
-
B.
False
5. The grandmother was at the movie theater with her family last week.
-
A.
True
-
B.
False
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
2. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
3. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
4. take/ every/ I/ shower/ a/ day.
5. any/ weren’t/ ago./ There/ planes/ 200 years
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A.
folded
-
B.
needed
-
C.
watched
Đáp án: C
1.
A. folded /ˈfəʊldɪd/
B. needed /ˈniːdɪd/
C. watched /wɒtʃt/
Đuôi -ed ở đáp án C được phát âm là /t/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /id/.
Đáp án: C
2.
-
A.
brushes
-
B.
rides
-
C.
watches
Đáp án: B
2.
A. brushes /ˈbrʌʃɪz/
B. rides /raɪdz/
C. watches /ˈwɒtʃɪz/
Đuôi -s ở đáp án B được phát âm là /z/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /iz/.
Đáp án: B
3.
-
A.
cleaned
-
B.
kicked
-
C.
washed
Đáp án: A
3.
A. cleaned /kliːnd/
B. kicked /kɪkt/
C. washed /wɒʃt/
Đuôi -ed ở đáp án A được phát âm là /d/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /t/.
Đáp án: A
II. Listen and complete.
1. Minh had a vacation in ________.
Đáp án:
1.
Giải thích:
Minh had a vacation in ________.
(Minh đã có một kì nghỉ ở _______.)
Đáp án: Thailand
2. Sara’s grandparents had a vacation in _________.
Đáp án:
2.
Giải thích:
Sara’s grandparents had a vacation in _________.
(Ông bà của Sara đã có một kì nghỉ ở _______.)
Đáp án: the USA
3. The weather was ________ in Germany.
Đáp án:
3.
Giải thích:
The weather was ________ in Germany.
(Thời tiết ______ ở Đức.)
Đáp án: stormy
4. Fred was in _________ for two weeks.
Đáp án:
4.
Giải thích:
Fred was in _________ for two weeks.
(Fred đã ở ______ trong 2 tuần.)
Đáp án: France
5. The weather was _________ in Cambodia.
Đáp án:
5.
Giải thích:
The weather was _________ in Cambodia.
(Thời tiết ______ ở Campuchia.)
Đáp án: humid
Bài nghe:
1.
A: Did you have a good vacation, Minh?
B: Yes, I did. I was in Thailand. It was beautiful.
2.
A: Did your grandparents go to Australia on vacation, Sara?
B: No, they didn't. They were on vacation in the USA.
3.
A: Was it sunny in Germany?
B: No, it wasn't. It was stormy.
4.
A: Was Fred's vacation fun?
B: Yes, it was. He was in France for two weeks.
5.
A: Was it humid in Cambodia?
B: Yes, it was.
Tạm dịch:
1.
A: Minh, kỳ nghỉ của bạn có vui không?
B: Có chứ, mình đã đi Thái Lan. Ở đó rất đẹp.
2.
A: Ông bà của Sarah có đi Úc du lịch không?
B: Không, họ đi du lịch ở Mỹ mà.
3.
A: Ở Đức có nắng không?
B: Không, trời bão cơ.
4.
A: Kỳ nghỉ của Fred có vui không?
B: Có, anh ấy ở Pháp tận hai tuần!
5.
A: Ở Campuchia có ẩm không?
B: Có, thời tiết rất ẩm ướt.
III. Choose the correct answers.
1. There _______ a singer at Linh’s party last weekend.
-
A.
was
-
B.
were
-
C.
is
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Ở thì quá khứ đơn:
Was: dùng kèm danh từ đếm được số ít, danh từ không đếm được
Were: dùng kèm danh từ đếm được số nhiều
There was a singer at Linh’s party last weekend.
(Có một ca sĩ ở tiệc sinh nhật của Linh vào cuối tuần trước.)
Đáp án: A
2. There _______ any rice in the bowl.
-
A.
wasn’t
-
B.
weren’t
-
C.
aren’t
Đáp án: A
2.
Giải thích:
Ở thì quá khứ đơn:
Wasn’t: dùng kèm danh từ đếm được số ít, danh từ không đếm được
Weren’t: dùng kèm danh từ đếm được số nhiều
There wasn’t any rice in the bowl.
(Không có chút cơm nào ở trong bát.)
Đáp án: A
3. His birthday is ________ July.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Ta dùng: in + các tháng trong năm.
His birthday is in July.
(Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.)
Đáp án: B
4. I sometimes play chess with my father ______ Saturdays.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Đáp án: C
4.
Giải thích:
Ta dùng: on + các ngày trong tuần.
I sometimes play chess with my father on Saturdays.
(Thỉnh thoảng tôi chơi cờ cùng bố vào thứ Bảy hàng tuần.)
Đáp án: C
5. Did you _______ dinner yesterday?
-
A.
cooks
-
B.
cooked
-
C.
cook
Đáp án: C
5.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi yes/no với động từ thường ở thì quá khứ đơn:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Did you cook dinner yesterday?
(Hôm qua bạn có nấu bữa tối không?)
Đáp án: C
IV. Read and choose True or False.
1. My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day.
2. This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired.
She had lots of people to take care of.
3. My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time.
4. Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. The movie was boring, but they had a good time together.
1. Mary was at the sports center yesterday.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Mary was at the sports center yesterday.
(Hôm qua Mary đã ở trung tâm thể thao.)
Thông tin: My aunt Mary was at the sports center yesterday.
(Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua.)
Đáp án: True
2. Mary sometimes goes swimming.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
2.
Giải thích:
Mary sometimes goes swimming.
(Thỉnh thoảng Mary đi bơi.)
Thông tin: My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day.
Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua. Dì ấy ở bể bơi suốt hai tiếng đồng hồ. Dì ấy đi bơi mỗi ngày.)
Đáp án: False
3. The mother was tired last week.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
3.
Giải thích:
The mother was tired last week.
(Người mẹ đã rất mệt mỏi vào tuần trước.)
Thông tin: This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired.
(Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là một bác sĩ. Tuần trước bệnh viện rất bận rộn nên bà khá mệt.)
Đáp án: True
4. Sally was happy last weekend.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
4.
Giải thích:
Sally was happy last weekend.
(Sally đã rất vui vào cuối tuần trước.)
Thông tin: My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time.
(Cuối tuần vừa rồi, chị họ Sally của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Chị ấy đã đi bộ một quãng đường dài. Trời có mây, nhưng chị ấy vẫn rất vui.)
Đáp án: True
5. The grandmother was at the movie theater with her family last week.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
5.
Giải thích:
The grandmother was at the movie theater with her family last week.
(Bà đã ở rạp chiếu phim cùng bạn bè vào tuần trước.)
Thông tin: Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week.
(Đây là bà ngoại của tôi. Tuần trước, bà đi xem phim cùng bạn bè.)
Đáp án: False
Tạm dịch:
1. Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua. Dì ấy ở bể bơi suốt hai tiếng đồng hồ. Dì ấy đi bơi mỗi ngày.
2. Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là một bác sĩ. Tuần trước bệnh viện rất bận rộn nên bà khá mệt. Mẹ tôi phải chăm sóc rất nhiều người.
3. Cuối tuần vừa rồi, chị họ Sally của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Chị ấy đã đi bộ một quãng đường dài. Trời có mây, nhưng chị ấy vẫn rất vui.
4. Đây là bà ngoại của tôi. Tuần trước, bà đi xem phim cùng bạn bè. Bộ phim thì cũng chán òm, nhưng họ đã có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
Đáp án:
1. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:
Chủ ngữ số nhiều + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: They sometimes go to the movie theater.
(Họ thỉnh toảng đi đến rạp chiếu phim.)
2. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Đáp án:
2. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.
Đáp án: Linh often plays soccer with her friends.
(Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)
3. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Đáp án:
3. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ to be:
Chủ ngữ số nhiều + were + tân ngữ + trạng từ thời gian.
Đáp án: They were on vacation in the U.S.A last summer.
(Họ đã có một kì nghỉ ở Mỹ vào mùa hè trước.)
4. take/ every/ I/ shower/ a/ day.
Đáp án:
4. take/ every/ I/ shower/ a/ day.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại đơn:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + trạng từ tần suất.
Đáp án: I take a shower every day.
(Tôi tắm mỗi ngày.)
5. any/ weren’t/ ago./ There/ planes/ 200 years
Đáp án:
5. any/ weren’t/ ago./ There/ planes/ 200 years
Giải thích:
Cấu trúc câu “There + to be” ở thì quá khứ đơn:
There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều + trạng ngữ.
Đáp án: There weren’t any planes 200 years ago.
(Không có chiếc máy bay nào vào 200 năm trước.)
I. Listen and choose True or False. II. Odd one out. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
I. Listen and choose the correct answers. II. Listen and complete. III. Choose the best answer. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.
UNIT 1. JIM’S DAY 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày. - Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian. 2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường * Quy tắc chia động từ: - Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên - Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)
Các bài khác cùng chuyên mục