Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 3

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    cleaned

  • B.

    stayed

  • C.

    painted

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    plays

  • B.

    cooks

  • C.

    hats

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    watched

  • B.

    received

  • C.

    washed

Câu 2 :

II. Look, listen and match.

A. Singapore

B. Viet Nam

C. Cambodia

D. Thailand

E. France

1.

2.

3.

5.

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. _______ he usually _________ basketball after school?

  • A.

    Does – play

  • B.

    Do – plays

  • C.

    Does – plays

Câu 3.2 :

2. Could I have ______ cucumber?

  • A.

     a

  • B.

    some

  • C.

    an

Câu 3.3 :

3. Did your sister cook good food? – Yes, she ________.

  • A.

    do

  • B.

    did

  • C.

    does

Câu 3.4 :

4. There weren’t _______ cars in your town 100 years ago.

  • A.

    any

  • B.

    a

  • C.

    some

Câu 3.5 :

5. He has music _______ Fridays.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

Câu 4 :

IV. Look, read and answer. Use NO MORE THAN ONE WORD/NUMER.

1. How many sandwiches are there?  

2. What is the sister under the tree doing? 

3. The father and the boy are in the _______.

4. The mother is eating a _______.

5. How many apples are there? 

Câu 5 :

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. at/ your/ Were/ friends/ the park?

2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions

3.  with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to

4.  in/ My/ October./ is/ birtdhay

5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    cleaned

  • B.

    stayed

  • C.

    painted

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1.

A. cleaned: /kliːnd/

B. stayed: /steɪd/

C. painted: /ˈpeɪntɪd/

Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    plays

  • B.

    cooks

  • C.

    hats

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

A. plays: /pleɪz/

B. cooks: /kʊks/

C. hats: /hæts/

Đáp án A có đuôi đuôi -s được phát âm là /z/, những phương án còn lại đuôi -s đều được phát âm là /s/.

Đáp án: A

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    watched

  • B.

    received

  • C.

    washed

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

A. watched: /wɒtʃt/

B. received: /rɪˈsiːvd/

C. washed: /wɒʃt/

Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/.

Đáp án: B

Câu 2 :

II. Look, listen and match.

A. Singapore

B. Viet Nam

C. Cambodia

D. Thailand

E. France

1.

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

Đáp án:

5.

Đáp án:

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Good evening. Here is the weather report for today around the world. Today, it was sunny in Singapore. It was also very hot. In Cambodia, the weather was cloudy, but it wasn't rainy. It was stormy all day in Vietnam. The weather was humid in Thailand this afternoon. In France, it was very foggy in the morning.

Tạm dịch:

Chào buổi tối. Đây là bản tin thời tiết hôm nay trên toàn thế giới. Hôm nay, trời nắng ở Singapore. Trời cũng rất nóng. Ở Campuchia, thời tiết nhiều mây nhưng không mưa. Trời giông bão cả ngày ở Việt Nam. Thời tiết ẩm ướt ở Thái Lan vào chiều nay. Ở Pháp, trời rất nhiều sương mù vào buổi sáng.

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. _______ he usually _________ basketball after school?

  • A.

    Does – play

  • B.

    Do – plays

  • C.

    Does – plays

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:

Does + chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + tân ngữ?

Does he usually play basketball after school?

(Anh ấy có thường xuyên chơi bóng rổ sau giờ học không?)

Đáp án: A

Câu 3.2 :

2. Could I have ______ cucumber?

  • A.

     a

  • B.

    some

  • C.

    an

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

“Cucumber” là danh từ đếm được số ít, không bắt đầu bằng một âm nguyên âm => Dùng kèm “a”.  

Could I have a cucumber?

(Cho tôi một quả dưa chuột nhé?)

Đáp án: A

Câu 3.3 :

3. Did your sister cook good food? – Yes, she ________.

  • A.

    do

  • B.

    did

  • C.

    does

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định cho câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Yes, chủ ngữ + did.

Did your sister cook good food? – Yes, she did

(Chị gái bạn nấu đồ ăn có ngon không?  Có đấy.)

Đáp án: B

Câu 3.4 :

4. There weren’t _______ cars in your town 100 years ago.

  • A.

    any

  • B.

    a

  • C.

    some

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định với “There + be” ở thì quá khứ đơn:

There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.

There weren’t any cars in your town 100 years ago.

(Không có chiếc xe ô tạo trong thị trấn vào 100 năm trước.)

Đáp án: A

Câu 3.5 :

5. He has music _______ Fridays.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm giới từu “on”.

He has music on Fridays.

(Anh ấy có môn âm nhạc vào thứ Sáu.)

Đáp án: B

Câu 4 :

IV. Look, read and answer. Use NO MORE THAN ONE WORD/NUMER.

1. How many sandwiches are there?  

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

How many sandwiches are there?     

(Có bao nhiêu cái bánh kẹp ở đó?)              

Đáp án: 4/Four

2. What is the sister under the tree doing? 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

What is the sister under the tree doing?      

(Chị gái đang làm gì dưới gốc cây?)

Đáp án: sleeping

3. The father and the boy are in the _______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

The father and the boy are in the ________.

(Bố và cậu bé đang ở giữa _______.)      

Đáp án: river     

4. The mother is eating a _______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

The mother is eating a _______.

(Mẹ đang ăn một cái ________.)

Đáp án: sandwich

5. How many apples are there? 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

How many apples are there?               

(Có bao nhiêu quả táo ở đó?)          

Đáp án: 4/Four

Câu 5 :

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. at/ your/ Were/ friends/ the park?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. at/ your/ Were/ friends/ the park?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Were + danh từ số nhiều + giới từ + danh từ?

Đáp án: Were your friends at the park?

(Bạn bè của bạn đã ở công viên phải không?)

2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions

Giải thích:

Cấu trúc “There + be” ở thì hiện tại đơn:

There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + danh từ.

Đáp án: There are some onions on the table.

(Có một vài củ hành tây ở trên bàn.)

3.  with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.  with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to

Giải thích:

Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số ít + động từ thêm -e/-es + giới từ + danh từ.

Đáp án: She often goes to the shopping mall with her friends.

(Cô ấy thường đến trung tâm thương mại với bạn bè.)

4.  in/ My/ October./ is/ birtdhay

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.  in/ My/ October./ is/ birtdhay

Giải thích:

Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:

Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + is + giới từ.

Đáp án: My birthday is in October.

(Sinh nhật tớ vào tháng 10.)

5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ thường ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Did you enjoy the vacation?

(Bạn đã tận hưởng kì nghỉ chứ?)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 4

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5

I. Listen and choose True or False. II. Odd one out. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 2

I. Listen and choose True or False. II. Listen and match. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 1

I. Listen and choose the correct answers. II. Listen and complete. III. Choose the best answer. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Family and Friends

UNIT 1. JIM’S DAY 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ những hoạt động hằng ngày. - Từ vựng chỉ thứ tự và thời gian. 2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với động từ thường * Quy tắc chia động từ: - Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên - Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)

Xem chi tiết