III. Choose the correct answers.
1. _______ he usually _________ basketball after school?
-
A
Does – play
-
B
Do – plays
-
C
Does – plays
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:
Does + chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + tân ngữ?
Does he usually play basketball after school?
(Anh ấy có thường xuyên chơi bóng rổ sau giờ học không?)
Đáp án: A
2. Could I have ______ cucumber?
-
A
a
-
B
some
-
C
an
Đáp án: A
2.
Giải thích:
“Cucumber” là danh từ đếm được số ít, không bắt đầu bằng một âm nguyên âm => Dùng kèm “a”.
Could I have a cucumber?
(Cho tôi một quả dưa chuột nhé?)
Đáp án: A
3. Did your sister cook good food? – Yes, she ________.
-
A
do
-
B
did
-
C
does
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định cho câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:
Yes, chủ ngữ + did.
Did your sister cook good food? – Yes, she did.
(Chị gái bạn nấu đồ ăn có ngon không? Có đấy.)
Đáp án: B
4. There weren’t _______ cars in your town 100 years ago.
-
A
any
-
B
a
-
C
some
Đáp án: A
4.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định với “There + be” ở thì quá khứ đơn:
There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.
There weren’t any cars in your town 100 years ago.
(Không có chiếc xe ô tạo trong thị trấn vào 100 năm trước.)
Đáp án: A
5. He has music _______ Fridays.
-
A
in
-
B
on
-
C
at
Đáp án: B
5.
Giải thích:
Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm giới từu “on”.
He has music on Fridays.
(Anh ấy có môn âm nhạc vào thứ Sáu.)
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.