I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1.
-
A
walks
-
B
takes
-
C
rides
Đáp án: C
A. walks /wɔːks/
B. takes / teɪks/
C. rides /raɪdz/
=> Chọn C
2.
-
A
laughs
-
B
mushrooms
-
C
loves
Đáp án: A
A. laughs /lɑːfs/
B. mushrooms /ˈmʌʃruːmz/
C. loves /lʌvz/
=> Chọn A
3.
-
A
brushes
-
B
masks
-
C
boxes
Đáp án: B
A. brushes /ˈbrʌʃɪz/
B. masks /mɑːsks/
C. boxes /ˈbɒksɪz/
=> Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Walks (v): đi bộ
Sits (v): ngồi
Loves (v): yêu
Rides (v): đạp/ lái xe
Brushes (v): chải (tóc/ lông…)
Catches (v): bắt
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Read the chant again. Underline the words that end with s and es. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch chân những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)
4. Listen and complete the words with s or es.
(Nghe và hoàn thành từ với s hoặc es.)
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Read the chant again. Under the words that end with s and es. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)
4. Look, match and say.
(Nhìn, nối rồi nói.)
Let's talk: I have some balloons.
(Tớ có vài quả bóng bay.)
3. Circle the odd one out.
(Khoanh tròn từ khác loại.)
1. walk |
sits |
ride |
2. loves |
watches |
brushes |
3. studies |
goes |
writes |
4. sandwiches |
cookies |
boxes |
5. reads |
catches |
runs |
6. listens |
boxes |
gets |
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
coats (n): áo khoác
socks (n): vớ
handbags (n): túi xách
sweaters (n): áo len
glasses (n): kính
watches (n): đồng hồ
2. Listen and write the words in the correct columns.
(Nghe và viết các từ vào đúng cột.)
3. Let's chant.
(Hãy cùng đọc.)
2. Read and circle the odd one out. Then listen and check.
(Đọc và khoanh vào từ khác. Sau đó nghe và kiểm tra.)