Đề bài

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1 :

1.

  • A

    sits

  • B

    stops

  • C

    says

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1.

A. sits /sɪts/

B. stops /stɒps/

C. says /sɛz/

Đáp án C có đuôi -s được phát âm là /z/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /s/.

Đáp án: C

Câu 2 :

2.

  • A

    cookies

  • B

    boxes

  • C

    sandwiches

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

A. cookies /ˈkʊkiːz/

B. boxes /ˈbɒksɪz/

C. sandwiches /ˈsænwɪtʃɪz/

Đáp án A có đuôi -s được phát âm là /z/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /iz/.

Đáp án: A

Câu 3 :

3.

  • A

    balloons

  • B

    stops

  • C

    lies

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

A. balloons /bəˈluːnz/

B. stops /stɒps/

C. lies /laɪz/

Đáp án B có đuôi -s được phát âm là /s/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /z/.

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Walks (v): đi bộ

Sits (v): ngồi

Loves (v): yêu

Rides (v): đạp/ lái xe

Brushes (v): chải (tóc/ lông…)

Catches (v): bắt

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read the chant again. Underline the words that end with s and es. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch chân những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Listen and complete the words with s or es.

(Nghe và hoàn thành từ với s hoặc es.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read the chant again. Under the words that end with s and es. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng s hoặc es. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Look, match and say.

(Nhìn, nối rồi nói.)

Let's talk: I have some balloons. 

(Tớ có vài quả bóng bay.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Circle the odd one out.

(Khoanh tròn từ khác loại.)

1. walk

sits

ride

2. loves

watches

brushes

3. studies

goes

writes

4. sandwiches

cookies

boxes

5. reads

catches

runs

6.  listens

boxes

gets

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

coats (n): áo khoác

socks (n): vớ

handbags (n): túi xách

sweaters (n): áo len

glasses (n): kính

watches (n): đồng hồ

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and write the words in the correct columns.

(Nghe và viết các từ vào đúng cột.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let's chant.

(Hãy cùng đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and circle the odd one out. Then listen and check.

(Đọc và khoanh vào từ khác. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>