III. Read and complete each sentence below with only ONE word.
Hi Lam,
We’re on vacation in Thailand. It’s humid but it’s beautiful. Yesterday we went on a trip to the jungle. We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals. There were lots of tall trees and bushes, so we walked slowly and carefully on the path. Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
See you soon,
Mi
1. The weather is __________ in Thailand.
Đáp án:
1.
Giải thích: The weather is __________ in Thailand.
(Thời tiết _________ tại Thái Lan.)
Thông tin: We’re on vacation in Thailand. It’s humid but it’s beautiful.
(Bọn mình đang đi du lịch ở Thái Lan. Thời tiết khá ẩm nhưng cảnh thì rất đẹp.)
Đáp án: humid
2. They saw a big __________ in the jungle.
Đáp án:
2.
Giải thích: They saw a big __________ in the jungle.
(Họ đã thấy một _________ lớn trong rừng.)
Thông tin: Yesterday we went on a trip to the jungle. We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals.
(Hôm qua, bọn mình đã đi vào rừng để khám phá. Bọn mình nhìn thấy một thác nước lớn và đi vào một hang động sâu, nhưng chẳng thấy con vật nào cả.)
Đáp án: waterfall
3. There weren’t any _________ in the jungle.
Đáp án:
3.
Giải thích: There weren’t any _________ in the jungle.
(Không có __________ trong rừng cả.)
Thông tin: We saw a big waterfall and we walked in a deep cave, but we didn’t see any animals.
(Bọn mình nhìn thấy một thác nước lớn và đi vào một hang động sâu, nhưng chẳng thấy con vật nào cả.)
Đáp án: animals
4. They are going to visit a _________ tomorrow.
Đáp án:
4.
Giải thích: They are going to visit a _________ tomorrow.
(Ngày mai họ sẽ đến thăm một _________.)
Thông tin: Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
(Ngày mai, bọn mình sẽ đi thăm một bảo tàng, rồi cuối tuần sẽ ra bãi biển để thư giãn!)
Đáp án: museum
5. They are going to sit and _________ on the beach.
Đáp án:
5.
Giải thích: They are going to sit and _________ on the beach.
(Họ sẽ ngồi và _________ ở bãi biển.)
Thông tin: Tomorrow we’re going to visit a museum and then we’re going to sit on the beach on the weekend and relax!
(Ngày mai, bọn mình sẽ đi thăm một bảo tàng, rồi cuối tuần sẽ ra bãi biển để thư giãn!)
Đáp án: relax
- Đọc các câu hỏi, xác định xem vị trí của các chỗ trống có thể là loại từ gì.
- Đọc đoạn văn, chú ý vào những thông tin đã xác định.
- Chọn ra duy nhất MỘT từ phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp để điền vào chỗ trống.
Tạm dịch bài đọc:
Chào Lam,
Bọn mình đang đi du lịch ở Thái Lan. Thời tiết khá ẩm nhưng cảnh thì rất đẹp. Hôm qua, bọn mình đã đi vào rừng để khám phá. Bọn mình nhìn thấy một thác nước lớn và đi vào một hang động sâu, nhưng chẳng thấy con vật nào cả. Trong rừng có rất nhiều cây cao và bụi rậm, nên bọn mình đi chậm rãi và cẩn thận trên lối mòn. Ngày mai, bọn mình sẽ đi thăm một bảo tàng, rồi cuối tuần sẽ ra bãi biển để thư giãn!
Gặp lại cậu sau nhé!
Mi