Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. I usually get up _______ 6 o’clock.

  • A

    at

  • B

    in

  • C

    on

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.

I usually get up at 6 o’clock.

(Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.

  • A

    catch

  • B

    catches

  • C

    catchs

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Trong thì hiện tại đơn, với chủ ngữ  số nhiều “They” thì động từ không cần chia.

They catch the bus to school at 7 o’clock.

(Họ bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. Kai _______ at 6.30.

  • A

    don’t gets up

  • B

    don’t get up

  • C

    doesn’t get up

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Kai doesn’t get up at 6.30.

(Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)

Đáp án: C

Câu 4 :

4. There weren’t ______ cars or trolleys in our town 100 years ago.

  • A

    a

  • B

    an

  • C

    any

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định với “There + to be” ở thì quá khứ đơn:

There + weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.

There weren’t any cars or trolleys in our town 100 years ago.

(Không có chiếc xe hơi tay tàu điện nào ở thị trấn của chúng tôi 100 năm về trước.)

Đáp án: C

Câu 5 :

5. I didn’t ______ to school yesterday.

  • A

    went

  • B

    go

  • C

    goes

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

I didn’t go to school yesterday.

(Hôm qua tôi đã không đến trường.)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>