Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 - Cánh diều - Đề số 2
. Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là:
Đề bài
Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là:
-
A.
+5, -3, +3
-
B.
-3, +3, +5
-
C.
+3, -3, +5
-
D.
+3, +5, -3
Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
-
A.
oxi hóa.
-
B.
khử.
-
C.
tạo môi trường.
-
D.
khử và môi trường.
Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
-
A.
I-.
-
B.
MnO4-.
-
C.
H2O.
-
D.
KMnO4.
Cho các phản ứng :
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
3. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
4. 3Cu + 2NaNO3 + 8HCl → 3CuCl2 + 2NO↑ + 2NaCl + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl đặc → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O
Hãy cho biết trong những phản ứng nào HCl không đóng vai trò chất khử cũng như chất oxi hóa ?
-
A.
2, 3, 4
-
B.
2, 4
-
C.
2, 4, 5
-
D.
2, 3, 4, 5
Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những hệ số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a + b) bằng:
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
6
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
-
A.
7.
-
B.
5.
-
C.
4.
-
D.
6.
Cho 10,8 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 3,36 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
-
A.
Al.
-
B.
Fe.
-
C.
Zn.
-
D.
Mg.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
(b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.
(d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.
(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.
(f) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Số phát biểu không đúng là
-
A.
2.
-
B.
3.
-
C.
4.
-
D.
5.
Cho phương trình hóa học của phản ứng: \({C_2}{H_4}(g) + {H_2}O(l) \to {C_2}{H_5}{\rm{O}}H(l)\)
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất
-
A.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= 44,23 kJ
-
B.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= -44,23 kJ
-
C.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= -22,13 kJ
-
D.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= 22,13 kJ
Qúa trình hòa tan calcium chloride trong nước: \(CaC{l_2}(s) \to C{a^{2 + }}(aq) + 2C{l^ - }(aq)\)
Biến thiên enthalpy của quá trình trên là:
-
A.
850,1 kJ
-
B.
850,1 kJ
-
C.
82,15 kJ
-
D.
-82,15 kJ
Từ số liệu bảng enthalpy tạo thành chuẩn, hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane: \({C_2}{H_6}(g) + \frac{7}{2}{O_2}(g) \to 2C{O_2}(g) + 3{H_2}{\rm{O}}(l)\)
-
A.
-155,97 kJ
-
B.
-1560,4 kJ
-
C.
1560,4 kJ
-
D.
155,97 kJ
Cho phản ứng phân hủy hydrazine: \({N_2}{H_4}(g) \to {N_2}(g) + 2{H_2}(g)\)
Tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)theo năng lượng liên kết của phản ứng trên biết Eb (N – N) = 160 kJ/mol; Eb (N – H) = 391 kJ/mol; Eb (\(N \equiv N\)) = 945 kJ/ mol; Eb (H – H) = 432 kJ/mol.
-
A.
-185 kJ
-
B.
-85 kJ
-
C.
285 kJ
-
D.
-850 kJ
Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) CaCO3(s) \( \to \)CaO(s) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = 176,0kJ\)
(2) C2H4(g) + H2(g)\( \to \)C2H6(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 137,0kJ\)
(3) Fe2O3(s) + 2Al (s) \( \to \)Al2O3(s) + 2Fe (s) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5kJ\)
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt và phản ứng nào thu nhiệt tương ứng là?
-
A.
1, 2 và 3
-
B.
1, 3 và 2
-
C.
2, 3 và 1
-
D.
2, 1 và 3
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:
HCl (aq) + NaOH (aq) \( \to \)NaCl (aq) + H2O (l) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 57,3kJ\)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
-
B.
Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ
-
C.
Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng 57,3 kJ
-
D.
Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) \( \to \)2NH3(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 92kJ\)
Biết năng lượng liên kết (KJ/mol) của \(N \equiv N\) và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là
-
A.
391 kJ/mol
-
B.
361 kJ/mol
-
C.
245 kJ/mol
-
D.
490 kJ/mol
Lời giải và đáp án
Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là:
-
A.
+5, -3, +3
-
B.
-3, +3, +5
-
C.
+3, -3, +5
-
D.
+3, +5, -3
Đáp án : B
Dựa vào quy tắc xác định số oxi hóa
\(\mathop N\limits^{ - 3} {H_3},H\mathop N\limits^{ + 3} {O_2},\mathop N\limits^{ + 5} {O_3}^ - \)
Đáp án B
Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
-
A.
oxi hóa.
-
B.
khử.
-
C.
tạo môi trường.
-
D.
khử và môi trường.
Đáp án : D
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các chất
HCl là chất khử và môi trường acid để thực hiện phản ứng
Đáp án D
Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
-
A.
I-.
-
B.
MnO4-.
-
C.
H2O.
-
D.
KMnO4.
Đáp án : A
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các chất
Chất bị oxi hóa (chất khử) là KI (ion I-)
Đáp án A
Cho các phản ứng :
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
3. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
4. 3Cu + 2NaNO3 + 8HCl → 3CuCl2 + 2NO↑ + 2NaCl + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl đặc → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O
Hãy cho biết trong những phản ứng nào HCl không đóng vai trò chất khử cũng như chất oxi hóa ?
-
A.
2, 3, 4
-
B.
2, 4
-
C.
2, 4, 5
-
D.
2, 3, 4, 5
Đáp án : B
Một chất không có sự thay đổi số oxi hóa thì không đóng vai trò là chất khử cũng như chất oxi hóa
Phản ứng 2 và 4 HCl không có sự thay đổi số oxi hóa (\(\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \))
Đáp án B
Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những hệ số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a + b) bằng:
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
6
Đáp án : A
Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron
\(\begin{array}{l}F{e^0} \to F{e^{ + 3}} + 3{\rm{e|x1}}\\\mathop N\limits^{ + 5} + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} |x1\end{array}\)
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Tổng a+ b = 1 + 4 = 5
Đáp án A
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
-
A.
7.
-
B.
5.
-
C.
4.
-
D.
6.
Đáp án : B
Chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử khi chưa đạt đến số oxi hóa thấp nhất hoặc cao nhất
S, FeO, N2, SO2, HCl vừa có tính khử và tính oxi hóa
Đáp án B
Cho 10,8 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 3,36 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
-
A.
Al.
-
B.
Fe.
-
C.
Zn.
-
D.
Mg.
Đáp án : A
Dựa vào phản ứng giữa M và HNO3
Gọi hóa trị của M là x
Ta có:
\(\begin{array}{l}{M^0} \to {M^{ + x}} + x.e\\\frac{{1,2}}{x}{\rm{ }} \leftarrow {\rm{1,2}}\\2{N^{ + 5}} + 8e \to 2{N^{ + 1}}\\{\rm{ 1,2 0,15}}\end{array}\)
M = 10,8 : \(\frac{{1,2}}{x}\)= 9x
Với x = 3 => M là Al (M = 27)
Đáp án A
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
(b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.
(d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.
(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.
(f) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Số phát biểu không đúng là
-
A.
2.
-
B.
3.
-
C.
4.
-
D.
5.
Đáp án : B
Dựa vào kiến thức về phản ứng oxi hóa khử
(a) đúng
(b) sai, quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa và quá trình nhận electron là quá trình khử
(c) sai, quá trình oxi hóa, chất khử bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn
(d) sai, quá trình khử, chất oxi hóa bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn
(e) đúng
(f) đúng
Đáp án B
Cho phương trình hóa học của phản ứng: \({C_2}{H_4}(g) + {H_2}O(l) \to {C_2}{H_5}{\rm{O}}H(l)\)
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất
-
A.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= 44,23 kJ
-
B.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= -44,23 kJ
-
C.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= -22,13 kJ
-
D.
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= 22,13 kJ
Đáp án : B
Dựa vào công thức tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= \({\Delta _f}H_{298}^0({C_2}{H_5}{\rm{O}}H) - {\Delta _f}H_{298}^0({H_2}{\rm{O}}) - {\Delta _f}H_{298}^0({C_2}{H_4})\)
= -277,63 – (-285,8) – 52,4 = -44,23 kJ
Đáp án B
Qúa trình hòa tan calcium chloride trong nước: \(CaC{l_2}(s) \to C{a^{2 + }}(aq) + 2C{l^ - }(aq)\)
Biến thiên enthalpy của quá trình trên là:
-
A.
850,1 kJ
-
B.
850,1 kJ
-
C.
82,15 kJ
-
D.
-82,15 kJ
Đáp án : D
Dựa vào công thức tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)
\({\Delta _r}H_{298}^0\)=\({\Delta _f}H_{298}^0\)(Ca2+) + 2. \({\Delta _f}H_{298}^0\)(Cl-) - \({\Delta _f}H_{298}^0\)(CaCl2) = -542,83 + 2. -167,16 – (-795,0) = -82,15 KJ
Đáp án D
Từ số liệu bảng enthalpy tạo thành chuẩn, hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane: \({C_2}{H_6}(g) + \frac{7}{2}{O_2}(g) \to 2C{O_2}(g) + 3{H_2}{\rm{O}}(l)\)
-
A.
-155,97 kJ
-
B.
-1560,4 kJ
-
C.
1560,4 kJ
-
D.
155,97 kJ
Đáp án : B
Dựa vào công thức tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)theo enthalpy tạo thành chuẩn của chất
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= 2.\({\Delta _f}H_{298}^0\)(CO2) + 3. \({\Delta _f}H_{298}^0\)(H2O) - \({\Delta _f}H_{298}^0\)(C2H6) = 2. (-393,5) + 3. (-285,8) – (-84)
= -1560,4 kJ
Đáp án B
Cho phản ứng phân hủy hydrazine: \({N_2}{H_4}(g) \to {N_2}(g) + 2{H_2}(g)\)
Tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)theo năng lượng liên kết của phản ứng trên biết Eb (N – N) = 160 kJ/mol; Eb (N – H) = 391 kJ/mol; Eb (\(N \equiv N\)) = 945 kJ/ mol; Eb (H – H) = 432 kJ/mol.
-
A.
-185 kJ
-
B.
-85 kJ
-
C.
285 kJ
-
D.
-850 kJ
Đáp án : B
Dựa vào công thức tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)dựa theo năng lượng liên kết của phản ứng
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= E N2H4 – E N2 – 2. E H2 = Eb(N-N) + 4.Eb(N-H) – Eb(N≡N) – 2.E(H-H)
= 160 + 4.391 - 945 – 2.432 = -85 kJ
Đáp án B
Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) CaCO3(s) \( \to \)CaO(s) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = 176,0kJ\)
(2) C2H4(g) + H2(g)\( \to \)C2H6(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 137,0kJ\)
(3) Fe2O3(s) + 2Al (s) \( \to \)Al2O3(s) + 2Fe (s) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5kJ\)
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt và phản ứng nào thu nhiệt tương ứng là?
-
A.
1, 2 và 3
-
B.
1, 3 và 2
-
C.
2, 3 và 1
-
D.
2, 1 và 3
Đáp án : C
Dựa vào dấu của \({\Delta _r}H_{298}^0\)
Phản ứng tỏa nhiệt có \({\Delta _r}H_{298}^0\)< 0 => phản ứng (2), (3)
Phản ứng thu nhiệt có \({\Delta _r}H_{298}^0\)> 0 => phản ứng (1)
Đáp án C
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:
HCl (aq) + NaOH (aq) \( \to \)NaCl (aq) + H2O (l) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 57,3kJ\)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
-
B.
Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ
-
C.
Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng 57,3 kJ
-
D.
Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
Đáp án : B
Dựa vào kiến thức về biến thiên enthalpy của phản ứng
Theo phương trình hóa học ta thấy \({\Delta _r}H_{298}^0\)< 0 => phản ứng tỏa nhiệt
Đáp án B
Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) \( \to \)2NH3(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 92kJ\)
Biết năng lượng liên kết (KJ/mol) của \(N \equiv N\) và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là
-
A.
391 kJ/mol
-
B.
361 kJ/mol
-
C.
245 kJ/mol
-
D.
490 kJ/mol
Đáp án : A
Dựa vào công thức tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)theo năng lượng liên kết
\({\Delta _r}H_{298}^0\)= E N2 + 3. E H2 – 2. E NH3 = -92 kJ
= \({E_{N \equiv N}} + 3.{E_{H - H}} - 2.3.{E_{N - H}} = - 92\)=> 6.E N-H = 946 + 3.436 + 92 = 391 kJ/mol
Đáp án A
n Fe = 0,5: 56 = 0,009 mol
n CuSO4 = 0,025.0,2 = 0,005
Fe + CuSO4 \( \to \)FeSO4 + Cu
n Fe > n CuSO4
Q = m.C.\(\Delta T\)= 25.4,2.(39 – 32) = 735J
=> \(\Delta H = \frac{{735}}{{0,005}} = 147000J\)
a) Vì phản ứng (1) H2S phản ứng với SO2, mà nhiệt tạo thành của SO2 \( \ne 0\)nên có sự khác biệt so với phản ứng (2) trong đó nhiệt tạo thành của O2 = 0
b) \({\Delta _r}H_{298}^0(S{O_2}) = - {\Delta _r}H_{298}^0(1) + {\Delta _r}H_{298}^0(2)\)= -(-237) + (-530,5) = -293,5 kJ
Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl.
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là:
Tính số oxi hóa của S trong các hợp chất sau (viết đúng thứ tự hợp chất):
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
Số oxi hóa của các nguyên tử trong đơn chất bằng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Số oxi hóa của S trong SO2 và SO42- lần lượt là: