Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Hình học 6>
Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Chương 2 - Hình học 6
Đề bài
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1. Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng ?
A.Góc vuông nhỏ hơn góc bẹt ;
B.Góc nhọn nhỏ hơn góc tù ;
C. Góc vuông lớn hơn góc nhọn nhỏ hơn góc tù ;
D. Góc tù nhỏ hơn góc vuông.
Câu 2. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Biết \(\widehat {xOy} = {65^o}\)và \(\widehat {xOz} = {35^o}\).Số đo của \(\widehat {yOz}\)bằng
A.30o ; B. 100o ;
C. 30o hoặc 100o ; D. 15o.
Câu 3. Hình 1 có
A.6 tam giác ; B. 5 tam giác ;
C. 4 tam giác ; D. 3 tam giác.
Câu 4. Hình gồm các điểm M cách điểm O một khoảng 3cm là
A,Đường tròn tâ O đường kính 3cm ;
B. Hình tròn tâm O bán kính 3cm ;
C. Đường tròn tâm O đường kính 3cm ;
D. Hình tròn tâm O đường kính 3cm.
Câu 5. Cho hình 2. Câu nào dưới đây sai ?
A. \(\widehat {BAC}\)và \(\widehat {ABC}\) là hai góc của \(\Delta ABC\);
B. \(\widehat {BAI}\)và \(\widehat {IAC}\)là hai góc kề nhau ;
C. \(\widehat {AIB}\)và \(\widehat {AIC}\)là hai góc kề bù ;
D. \(\widehat {BAI}\)và \(\widehat {AIC}\)là hai góc của \(\Delta ABI.\)
Câu 6. Số đo góc A là bao nhiêu nếu góc A và góc B là hai góc bù nhau và \(4\widehat A = 5\widehat B.\)
A.100o ; B. 95o ; C. 90o ; D. 85o.
Bài 2.Đánh dấu x thích hợp vào ô trống.
STT |
Khẳng định |
Đ |
S |
1 |
Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng AB, BC, AC gọi là \(\Delta ABC.\) |
|
|
2 |
Góc bẹt có hai tia phân giác. |
|
|
3 |
Nếu góc \(\widehat {xOy} = \widehat {yOz} = {1 \over 2}\widehat {xOz}\)là hai tia phân giác của góc \(\widehat {xOz}\) |
|
|
4 |
Nếu điểm A nằm trong \(\widehat {xOy}\)thì tia OA nằm giữa Ox và tia Oy. |
|
|
5 |
Nếu OB>R thì điểm B nằm trên đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) |
|
|
6 |
Nếu \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\)thì tia Oy nằm giữa Ox và Oz. |
|
|
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa Ox, vẽ hai tia Oy, Ot sao cho \(\widehat {xOy}\)= 35o,\( \widehat {xOt}\)= 70o.
1)Tính \(\widehat {yOt}\). Tia Oy có là tia phân giác của \(\widehat {xOt}\)không ? Vì sao ?
2) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính \(\widehat {mOt}\).
3) Gọi tia Oa là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Tính \(\widehat {xOa}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)
- Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) .
- Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ .\)
- Số đo của góc bẹt là \(180^\circ \)
- Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng \(180^\circ \)
- Tia \(Oz\) là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) \( \Leftrightarrow \widehat {xOz} = \widehat {zOy}\) và tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox;Oy.\)
- Nếu tia \(Oy\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oz\) thì \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\)
- Ngược lại, nếu \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\) thì tia \(Oy\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oz\).
Lời giải chi tiết
I.TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Mối đáp án trả lời đúng được 0,25 điểm)
Bài 1.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
C |
A |
C |
D |
A |
Bài 2.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
S |
Đ |
Đ |
Đ |
S |
Đ |
II. TỰ LUẬN
Bài 3. Vẽ hình đúng 0,5 điểm.
Câu |
Hướng dẫn |
Điểm |
1 (2,5đ) |
Chứng minh oy nằm giữa tia Ox và tia Ot. Dùng công thức cộng góc tính được góc yOt = 35o. Giải thích được tia Oy là tia phân giác của góc xOt (dựa vào định nghĩa tia phân giác).
|
1đ 1đ 0,5đ |
2 (2đ) |
Chỉ ra được hai góc kề bù. Tính được góc mOt = 110o. |
1đ 1đ |
3(2đ) |
Tính được góc mOa = 55o. Tính được góc xOa = 125o. |
1đ 1đ |
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Chương 2 - Hình học 6
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Chương 2 - Hình học 6
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Chương 2 - Hình học 6
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 11 - Chương 2 - Hình học 6
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 2 - Hình học 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục