

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Tìm số nguyên x, biết |x|+|x+1|=|−1||x|+|x+1|=|−1|
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết : |x+3|≤1|x+3|≤1.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng:
+) |x|≥0|x|≥0 với mọi x∈Zx∈Z để chia trường hợp thỏa mãn.
+) |a|=m|a|=m (m≥0)(m≥0) thì a=ma=m hoặc a=−ma=−m
Lời giải chi tiết:
x∈Z⇒|x|∈Nx∈Z⇒|x|∈N và |x+1|∈N|x+1|∈N.
Vì |x|+|x+1|=1|x|+|x+1|=1 nên một số phải bằng 0 và một số bằng 1
+ Nếu |x|=0|x|=0 và |x+1|=1⇒x=0|x+1|=1⇒x=0.
+ Nếu |x+1|=0|x+1|=0 và |x|=1⇒x=−1|x|=1⇒x=−1.
Cách khác:
Ta có: |x|+|x+1|=1|x|+|x+1|=1
⇒|x+1|=1−|x|⇒|x+1|=1−|x|
Vì x∈Z⇒|x|∈Zx∈Z⇒|x|∈Z và |x+1|∈N|x+1|∈N
⇒1−|x|∈N⇒1−|x|∈N
⇒|x|=0⇒|x|=0 hoặc |x|=1|x|=1
+ Nếu |x|=0⇒x=0|x|=0⇒x=0. Khi đó: |0|+|0+1|=1|0|+|0+1|=1 (đúng)
+ Nếu |x|=1⇒x=1|x|=1⇒x=1 hoặc x=−1x=−1
Với x=−1x=−1, ta có: |−1|+|−1+1|=1|−1|+|−1+1|=1 (đúng)
Với x=1x=1, ta có: |1|+|1+1|=1|1|+|1+1|=1 (sai)
Vậy x=0x=0 hoặc x=−1x=−1.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng:
+) |a|=m|a|=m (m≥0)(m≥0) thì a=ma=m hoặc a=−ma=−m
Lời giải chi tiết:
x∈Z⇒|x+3|∈N;|x+3|≤1x∈Z⇒|x+3|∈N;|x+3|≤1
⇒|x+3|=0⇒|x+3|=0 hoặc |x+3|=1|x+3|=1
⇒x+3=0⇒x+3=0 hoặc x+3=1x+3=1 hoặc x+3=−1x+3=−1
⇒x=−3;x=−2⇒x=−3;x=−2 hoặc x=−4x=−4.
Loigiaihay.com


- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục