Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1, 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 6
Đề bài
Bài 1. Tìm số đối của số sau:
\(-2; 4; -10; 5\)
Bài 2. Tìm x biết:
a) \(|a| = 5\)
b) \(|x| < 2\)
c) \(|x| ≤ 5\)
Bài 3. Tìm \(a ∈\mathbb Z\) biết \(-3 < a ≤ 1\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
+) Trên trục số, hai số nguyên biểu diễn bởi hai điểm cách đều điểm gốc được gọi là hai số đối nhau.
Số đối của a là -a
+) \(|a|=a\) nếu \(a\ge 0\)
\(|a|=-a\) nếu \(a<0\)
Lời giải chi tiết
Bài 1. Số đối của -2 là 2, của 4 là -4; số đối của -10 là 10; số đối của 5 là -5
Bài 2.
a) \(|x| = 5\). Nếu \(x ≥ 0\) thì \(|x| = x ⇒ x = 5\)
Nếu \(x < 0\) thì \(|x| = -x\)\( ⇒ -x = 5 ⇒ x = -5\)
Vậy \(x = 5\) hoặc \(x = -5\)
b) Vì \(x ∈\mathbb Z\)\( ⇒ |x| ∈\mathbb N\) và \(|x| < 2 ⇒ |x| = 0\) hoặc \(|x| = 1\)
\(⇒ x = 0\) hoặc \(x = 1\) hoặc \(x = -1\).
c) Vì \(x ∈\mathbb Z\)\( ⇒ |x| ∈\mathbb N\) và \(|x| ≤ 5\).
\(⇒ |x| = 0\); \(|x| = 1\); \(|x| = 2\); \(|x| = 3\); \(|x| = 4\); \(|x| = 5\).
\(⇒ x ∈ \{-5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5\}\)
Bài 3. Vì \(a ∈\mathbb Z\) và \(-3< a ≤ 1\)\( ⇒ a ∈ \{-2, -1, 0, 1\}\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 1, 2 - Chương 2 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục