Đề cương bài tập ôn tập học kì I Hóa học 10 có lời giải>
Đề cương bài tập ôn tập học kì I Hóa học 10 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề bài
Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 10
Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử
Câu 1: Trong phân tử M2X, tổng số hạt cơ bản là 140 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của M2X là:
Câu 2: Trong ion dương XY4+ có tổng số hạt bằng 29 và tổng số hạt mang điện dương bằng 11. Nguyên tử X có số hạt mang điện dương nhiều hơn số hạt mang điện dương trong Y bằng 6. Và số hạt không mang điện X nhiều hơn số hạt không mang điện trong Y bằng 7. Tổng số hạt không mang điện của hai nguyên tử X và Y là:
Câu 3: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Số khối của X là
Câu 4: Một nguyên tử X có số khối là 80, X có tỉ lệ số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 14/9. Số hạt không mang điện là
Câu 5: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 30. Số hạt mang điện dương là
Dạng 2: Bài tập về nguyên tử khối trung bình và đồng vị
Câu 1: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị là
Câu 2: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 13,09%. Giá trị của n là:
Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có phần trăm số lượng tương ứng là 75% và 25%. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị trong đó 63Cu chiếm 73% số lượng. Biết Cu và Cl tạo được hợp chất CuCl2 trong đó Cu chiếm 47,228% khối lượng. Đồng vị còn lại của Cu là
Dạng 3 : Xác định nguyên tố dựa vào công thức tổng quát
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chiếm 82,35% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
Đáp án: 25,93%
Câu 2: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH2. Trong oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối lượng.
a) Viết công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro.
b) Tìm công thức axit ứng với oxit cao nhất, tính phần trăm khối lượng của R trong công thức axit đó.
Đáp án: a, SO2 và H2S
b, %R = 32,653%
Dạng 4 : Giải thích sự tạo thành phân tử và viết công thức cấu tạo của phân tử
Câu 1: Cho dãy các oxit sau đây: Na2O, MgO, Cl2O7, SO2
Biết rằng độ âm điện của các nguyên tố lần lượt bằng:
Na: 0,93 ; Mg: 1,31 ; Cl: 3,16 ; O: 3,44
Hãy dự đoán kiểu liên kết của các hợp chất trên.
Câu 2: Cho các hợp chất: Cl2, CO2, N2, NH3, CH4, H2O, C2H6
a, Viết công thức electron và công thức cấu tạo
b, Xác định cộng hóa trị của các hợp chất trên
Câu 3: Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron, sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết ion khi cho
a. Kali tác dụng với khí clo
b. Magie tác dụng với khí oxi
c. Canxi tác dụng với lưu huỳnh
Câu 4: Xác định số OXH của S trong các hợp chất:
H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, HSO4-
Dạng 5: Phương pháp giải bài tập áp dụng định luật bảo toàn electron
Câu 1: Cho m gam Al (cho MAl = 27) phản ứng hoàn toàn dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
Đáp án: 2,7 gam
Câu 2: Hòa tan 21,9 gam hỗn hợp Al và Cu (cho MAl = 27, MCu = 64) trong HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng HNO3 đã phản ứng.
Đáp án:
a, %mAl = 12,33%; %mCu = 87,67%
b, 75,6 gam
Câu 3: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
Đáp án: 5,6 gam
Câu 4: Hòa tan m gam nhôm bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm N2, NO2 (biết tỉ khối X so với H2 bằng 20). Giá trị m là
Đáp án: 5,4 gam
Câu 5: Cho 3,024 gam một kim loại R tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại R là
Đáp án: Al (nhôm)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
D. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 2: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.
Câu 3: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. nơtron.
B. electron.
C. proton, nơtron và electron.
D. pronton và nơtron.
Câu 4: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m
B. 10-8 m
C. 10-10 m
D. 10-20 m
Câu 5: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử
A. Có cùng điện tích hạt nhân
B. Có cùng nguyên tử khối
C. Có cùng số khối
D. Có cùng số notron trong nguyên tử
Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
Câu 7: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.
B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.
C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.
D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 8: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Gần bằng nhau
D. KXĐ
Câu 9 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Gần bằng nhau
D. KXĐ
Câu 10: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa
A. 4s2
B. 4p6
C. 4d5
D. 4f4
Câu 11: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?
A. K
B. N
C. M
D.L
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 14: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 16: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s2
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1 Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3
Số proton của X và Y lần lượt là :
A. 13 và 14
B. 12 và 15
C. 13 và 15
D. 12 và 14
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 5 và 4
Câu 19: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:
A. 8
B. 10
C. 18
D. 32
Câu 20: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L.
D. Số phân lớp electron.
Câu 21: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?
A. Ca(Z=20)
B. Fe(Z=26)
C. K(Z=19)
D. Na(Z=11)
Câu 22: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.
B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.
C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.
D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.
Câu 23: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Nguyên tử khối
D. Điện tích hạt nhân
Câu 24: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:
X(Z=6), Y(Z=7), M(Z=20), Q(Z=19).Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA
B. Y, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB
D. Q thuộc nhóm IA
Câu 25 : Trong 1 chu kì, khi đi từ trái sang phải
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.
Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Nguyên tử khối
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Hóa trị cao nhất với oxi
D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.
Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại tăng
B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng
D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi
Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại giảm
B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm
D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng
Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần
B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần
C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần
D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi
Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. F
B. Cl
C. Br
D. I
Câu 31: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 32: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 33: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. P
Câu 34: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5
A. Nhóm IIIA
B. Nhóm IVA
C. Nhóm VA
D. Nhóm VIA
Câu 35: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:
A. MO
B. MO2
C. M2O3
D. M2O
Câu 36: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử(từ trái sang phải)?
A.Na,Mg,Al
B. Al,Mg,Na
C.Mg,Na,Al
D. Al,Na,Mg
Câu 37: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện(từ trái sang phải)?
A. Li,Na,K
B. K,Na,Li
C. Na,K,Li
D. Li,K,Na
Câu 38: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. NaOH<Mg(OH)2<Al(OH)3
B. Al(OH)3<NaOH<Mg(OH)2
C. NaOH<Al(OH)3<Mg(OH)2
D. Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH
Câu 39: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. HF<HCl<HI<HBr
B. HF<HI<HCl<HBr
C. HF<HCl<HBr<HI
D. HI<HBr<HCl<HF
Câu 40: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?
A. CCl4
B. MgCl2
C. H2O
D. CO2
Câu 41: Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :
A. Nhận thêm 2 electron
B. Nhường đi 1 electron
C. Nhận thêm 1 electron
D. Nhường đi 2 electron
Câu 42: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết
A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 43: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A. S2-
B. Al3+
C. NH4+
D. Ca2+
Câu 44: Chọn câu sai
- Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi
- Các hợp chất ion tan nhiều trong nước
- Các hợp chất ion khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện
- Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, dễ nóng chảy, dễ bay hơi
Câu 45: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p4
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6
D. 1s2 2s2 2p63s2
Câu 46: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là:
A.Có cùng số proton.
B.Có cùng notron.
C.Có cùng số electron.
D.Không có đặc điểm gì chung.
Câu 47: Cho các hợp chất: KCl (1), NH4Cl (2), Ca(OH)2 (3), Na2SO4 (4), H3PO4 (5). Chất chứa ion đa nguyên tử là: A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
Câu 48: Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành cation magie (Mg2+) đúng nhất:
A. Mg → Mg+ + 1e
B. Mg - 2e → Mg2+
C. Mg2+ + 2e → Mg
D. Mg → Mg2+ + 2e
Câu 49: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 50: Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.
Câu 51: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 52: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. O2
B. H2O
C. NH3
D. CH4
Câu 53: Phân tử chất nào sao đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2
B. CH4
C. N2
D. HCl
Câu 54: Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ?
A. Mạng tinh thể ion
B. Mạng tinh thể nguyên tử
C. Mạng ting thể kim loại
D. Mạng tinh thể phân tử
Câu 55: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Mạng tinh thể phân tử
B. Mạng tinh thể ion
C. Mạng tinh thể nguyên tử
D. Mạng tinh thể kim loại
Câu 56: Chọn câu đúng
A. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao
B. Kim cương có độ cứng lớn nhất so với các tinh thể đã biết nên được quy ước có độ cứng bằng 10
C. Tinh thể phân tử kém bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
D. Tinh thể phân tử kém bền, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao, nhiệt độ sôi thấp
Câu 57: Trong phản ứng : H2S + SO2 → S + H2O.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S và SO2 lần lượt là:
A. -2 và +6
B. -2 và +4
C. +4 và -2
D. +1 và +4
Câu 58: Trong hợp chất nhôm clorua, nhôm có điện hóa trị:
A. 3+
B. +3
C. +2
D. 2+
Câu 59: Trong hợp chất CH4, cacbon có cộng hóa trị
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 60: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là
A. +4
B. +6
C. +8
D. Không xác định
Câu 61: Những chất trong dãy nào có cùng số oxi hóa ?
A. Đồng trong Cu2O và CuO
B. Mangan trong MnO2 và KMnO4
C. Sắt trong FeO và Fe2O3
D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4
Câu 62: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?
A. 2O3 3O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
Câu 63: Sự oxi hóa là :
A. Sự kết hợp của một chất với hidro
B. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất
C. Sự nhận electron của một chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
Câu 64: Sự khử là :
A. Sự kết hợp của một chất với oxi
B. Sự nhận electron của một chất
C. Sự tách hidro của một hợp chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
Câu 65: Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3 (dd) + NaCl (dd) → AgCl (r) + NaNO3 (dd)
A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.
B. Nguyên tố bạc bị khử.
C. Nguyên tố bạc không bị oxi hóa cũng không bị khử.
D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 66: Cho phương trình phản ứng
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 41
B. 40
C. 42
D. 44
Câu 67: Cho phản ứng
…Fe + ….H2SO4 → ….Fe2(SO4 )3 + ….SO2 + ….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 17
B. 16
C. 18
D. 19
Câu 68: Cho phản ứng
…Na + ….H2SO4 → ….Na2SO4 + ….H2S + ….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 22
B. 21
C. 20
D. 19
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 8, 30, 8, 3, 15.
B. 8, 28, 8, 1, 14.
C. 3, 26, 3, 2, 13.
D. 3, 30, 3, 1, 15.
Câu 70: Cho phản ứng:
S + KOH → K2SO3 + K2S + H2O
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 17
B. 16
C. 18
D. 15
Lời giải chi tiết
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.A |
8.A |
15.B |
22.D |
29.C |
36.B |
43.C |
50.B |
57.B |
64.B |
2.D |
9.C |
16.A |
23.A |
30.D |
37.A |
44.D |
51.D |
58.A |
65.C |
3.D |
10.C |
17.C |
24.D |
31.B |
38.D |
45.B |
52.A |
59.D |
66.D |
4.C |
11.C |
18.A |
25.D |
32.A |
39.C |
46.C |
53.D |
60.B |
67.C |
5.A |
12.C |
19.D |
26.A |
33.A |
40.B |
47.D |
54.B |
61.D |
68.A |
6.C |
13.D |
20.B |
27.C |
34.D |
41.B |
48.D |
55.A |
62.C |
69.A |
7.A |
14.B |
21.B |
28.A |
35.D |
42.D |
49.C |
56.A |
63.D |
70.D |
- Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 10
- Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 10
- Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 10
- Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 10
- Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 10
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục