Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Giải mục 3 trang 83

Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh bên bằng 8a

Xem lời giải

Giải mục 3 trang 68, 69

Quan sát Hình 8.41.

Xem chi tiết

Bài 8.1 trang 54

Cho tứ diện đều \(ABCD\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Tính \(\cos \left( {AB,DM} \right)\)

Xem lời giải

Bài 8.21 trang 79

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 4a và cạnh đáy bằng 6a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 62

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AA' \bot \left( {ABCD} \right)\).

Xem lời giải

Bài 8.40 trang 89

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.

Xem lời giải

Bài 8.29 trang 83

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có AC = 2a.

Xem lời giải

Giải mục 4 trang 69, 70, 71, 72

Trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), vẽ một hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD.

Xem lời giải

Bài 8.2 trang 54

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chứng minh rằng \(AC \bot B'D'\), \(AB' \bot CD'\) và \(AD' \bot CB'\)

Xem lời giải

Bài 8.22 trang 79

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến (BCD).

Xem lời giải

Bài 8.5 trang 63

Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai? Vì sao?

Xem lời giải

Bài 8.41 trang 89

Cho hình chóp cụt đều (Hình 8.87) có hai đáy là các hình vuông cạnh 2a và a. Chiều cao của mặt bên bằng a. Tính:

Xem lời giải

Bài 8.30 trang 83

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A

Xem lời giải

Bài 8.13 trang 72

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA = \sqrt 3 a\), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Tính số đo của góc nhị diện \(\left[ {S,CD,A} \right]\).

Xem lời giải

Bài 8.3 trang 54

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(a\)

Xem lời giải

Bài 8.23 trang 79

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1

Xem lời giải

Bài 8.6 trang 63

Cho hai đường thẳng phân biệt \(a,b\)và mặt phẳng \((\alpha )\), trong đó \(a \bot (\alpha )\).Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai? Vì sao?

Xem lời giải

Bài 8.42 trang 89

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải

Bài 8.31 trang 83

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4a.

Xem lời giải

Bài 8.14 trang 72

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Biết số đo của góc nhị diện \(\left[ {S,BD,A} \right]\) bằng 450, tính chiều cao của hình chóp.

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất