Báo cáo thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I^2 trong định luật Jun - len - xơ>
Báo cáo thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I^2 trong định luật Jun - len - xơ
Đề bài
BÁO CÁO THỰC HÀNH: KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ \(Q \sim {I^2}\)
TRONG ĐỊNH LUẬT JUN - LEN-XƠ
Lời giải chi tiết
Họ và tên: ................... Lớp: .................
1. Trả lời câu hỏi
a) Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào những yếu tố: cường độ dòng điện, điện trở của dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua, và sự phụ thuộc đó được biểu thị bằng hệ thức: \(Q = I^2.R.t\)
b) Hệ thức biểu thị mối liên hệ giữa Q và các địa lượng \(m_1, m_2\), \(c_1, c_2\), \(t_1^0,t_2^0\) là:
\(Q = (c_1.m_1 + c_2.m_2).(t_1^0 - t_2^0)\)
c) Nếu toàn bộ nhiệt lượng tỏa ra bởi dây dẫn điện trở R có dòng điện cường độ I chạy qua trong thời gian t được dùng để đun nóng nước và cốc trên đây thì độ tăng nhiệt độ Δto = t2o - t1o liên hệ với cường độ dòng điện I bằng hệ thức:
\(\Delta {t^0} = t_2^0 - t_1^0 = \dfrac{{{I^2}.R.t}}{{{m_1}{c_1} + {m_2}{c_2}}}\)
2. Độ tăng nhiệt độ Δto khi đun nước trong 7 phút với dòng điện có cường dộ khác nhau chạy qua dây đốt.
BẢNG 1
a) Tính tỉ số:
\(\dfrac{{\Delta t_2^0}}{{\Delta t_1^0}} = \dfrac{8}{2} = 4;\dfrac{{I_2^2}}{{I_1^2}} = \dfrac{{1,{2^2}}}{{0,{6^2}}} = 4\)
Ta nhận thấy: \(\dfrac{{\Delta t_2^0}}{{\Delta t_1^0}} = \dfrac{{I_2^2}}{{I_1^2}}\)
b) Tính tỉ số: \(\dfrac{{\Delta t_3^0}}{{\Delta t_1^0}} = \dfrac{{17}}{2} = 8,5;\dfrac{{I_3^2}}{{I_1^2}} = \dfrac{{1,{8^2}}}{{0,{6^2}}} = 9\)
Nếu bỏ qua sai số trong quá trình làm thực nghiệm và sự hao phí nhiệt ra môi trường bên ngoài thì ta có thể coi
\(\dfrac{{\Delta t_3^0}}{{\Delta t_1^0}} = \dfrac{{I_3^2}}{{I_1^2}}\)
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỷ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua.
Hệ thức: \(Q = I^2 .R.t\) (trong đó: I là cường độ dòng điện (A), R là điện trở dây dẫn (Q), t là thời gian dòng điện chạy qua (s), Q là nhiệt lượng tỏa ra (J)).
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu 35.a, 35.b phần bài tập bổ sung – Trang 99,100 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 51.a, 51.b phần bài tập bổ sung – Trang 143 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 56.a, 56.b phần bài tập bổ sung – Trang 158 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 62.1, 62.2, 62.3, 62.4 phần bài tập trong SBT – Trang 173,174 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 52.1, 52.2, 52.3, 52.4, 52.5, 52.6 phần bài tập trong SBT – Trang 145,146 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 phần bài tập trong SBT – Trang 26 Vở bài tập Vật lí 9
- Mục II - Phần A - Trang 25 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 61.a, 61.b phần bài tập bổ sung – Trang 172 Vở bài tập Vật lí 9
- Câu 60.a, 60.b phần bài tập bổ sung – Trang 169 Vở bài tập Vật lí 9