Đề bài

IV. Choose the correct answers.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

1. Where do you want _______?

    A

    visit

    B

    to visit

    C

    visiting

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Ta có cấu trúc “want + to V” được dùng khi nói muốn làm cái gì.

Câu hoàn chỉnh: Where do you want to visit?

(Bạn muốn thăm nơi nào?)

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. She goes to school _______ foot every day.

    A

    by

    B

    on

    C

    in

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

2.

Ta có cụm từ “go on foot” mang nghĩa “đi bộ”.

Câu hoàn chỉnh: She goes to school by foot every day.

(Cô ấy đi bộ đến trường hằng ngày.)

Đáp án: B


Câu 3 :

3. _________ the weather in winter?

    A

    How’s

    B

    What’s 

    C

    When’s

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

A. How’s: như thế nào – hỏi về đặc điểm hoặc cách thức => phù hợp

B. What’s: cái gì – hỏi về đối tượng là vật hoặc sự việc => không phù hợp

C. When’s: khi nào – hỏi về thời điểm => không phù hợp

Câu hoàn chỉnh: How’s the weather in winter?

(Thời tiết vào mùa đông như thế nào?)

Đáp án: A


Câu 4 :

4. Where are you ________ visit this summer?

    A

    go to

    B

    going

    C

    going to

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

Ta có câu hỏi Wh ở thì tương lai gần như sau:

Wh + am/is/are + chủ ngữ + going to + V nguyên mẫu + tân ngữ?

Câu hoàn chỉnh: Where are you going to visit this summer?

(Bạn sẽ đi thăm nơi nào vào mùa hè này?)

Đáp án: C


Câu 5 :

5. How did she cook? – She cook really _________. Chicken is very tasty.

    A

    well

    B

    good

    C

    hard

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Nhận thấy từ cần điền vào chỗ trống phải là một trạng từ (vì nó bổ nghĩa cho động từ “cook”).

A. well (adv): giỏi, tốt => hợp lí

B. good (adj): tốt => không phù hợp về ngữ pháp

C. hard (adv): chăm chỉ => không phù hợp về nghĩa

Câu hoàn chỉnh: How did she cook? – She cook really well. Chicken is very tasty.

(Cô ấy nấu ăn như thế nào? – Cô ấy nấu ăn rất giỏi. Món thịt gà rất ngon.)

Đáp án: A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>