Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What’s the matter with you? - I have __________.

  • A

    a backache

  • B

    hungry

  • C

    exciting

Đáp án: A

Phương pháp giải :

1. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Xác định vị trí, chức năng, loại từ của từ vựng ở chỗ trống.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa.

Lời giải chi tiết :

1. 

A backache (n): đau lưng

Hungry (adj): đói

Exciting (adj): thú vị

Câu hỏi “What’s the matter with you?” dùng để hỏi về vấn đề sức khỏe, nên ta cần danh từ chỉ bệnh.

What’s the matter with you? - I have a backache.

(Bạn bị sao thế? – Tôi bị đau lưng.)

Đáp án: C

Câu 2 :

2. What do you like _________ in your free time?

  • A

    doing

  • B

    do

  • C

    did

Đáp án: A

Phương pháp giải :

2. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

2. 

Like + V-ing: thích làm gì

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. Did you feed animals at the __________?

  • A

    zoo

  • B

    report

  • C

    bus

Đáp án: A

Phương pháp giải :

3. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Xác định vị trí, chức năng, loại từ của từ vựng ở chỗ trống.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa.

Lời giải chi tiết :

3. 

Zoo (n): sở thú

Report (n): báo cáo

Bus (n): xe buýt

Cụm từ "feed animals" (cho động vật ăn) phù hợp với “zoo” (sở thú), vì đây là nơi có nhiều động vật.

Did you feed animals at the zoo?

(Bạn có cho động vật ở sở thú ăn không?)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. What time __________ the club open?

  • A

    do

  • B

    does

  • C

    is

Đáp án: B

Phương pháp giải :

4. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

4. 

Cấu trúc câu Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What time does the club open?

(Câu lạc bộ mở cửa lúc mấy giờ?)

Đáp án: B

Câu 5 :

5. The monkey is __________than the tiger.

  • A

    smallest

  • B

    smaller

  • C

    more small

Đáp án: B

Phương pháp giải :

5.

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

5. 

Smallest (so sánh nhất): sai vì câu đang so sánh hai đối tượng

Smaller (so sánh hơn): đúng ngữ pháp

More small (sai): tính từ ngắn không dùng "more" để so sánh hơn

Khi so sánh hai đối tượng, ta dùng so sánh hơn của tính từ ngắn: "smaller than".

The monkey is smaller than the tiger.

(Con khỉ nhỏ hơn cơn hổ.)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>